IMG-LOGO

Câu hỏi:

19/07/2024 312

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

3...=2

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Ta có: 2=323=38

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 8.

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Lựa chọn đúng hay sai:

1. Căn bậc ba của 125 là 5.

2. 3>325.

3. Căn bậc ba của −64 là 4 và −4.

Xem đáp án » 13/08/2021 4,774

Câu 2:

Khẳng định sau Đúng hay Sai?

Căn bậc ba của một số âm là một số âm

Xem đáp án » 13/08/2021 2,997

Câu 3:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính giá trị biểu thức 364327+3125=...

Xem đáp án » 13/08/2021 2,390

Câu 4:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép tính 327.364 là:

Xem đáp án » 13/08/2021 2,033

Câu 5:

Điền đáp án vào chỗ chấm

Rút gọn biểu thức sau 364a33a=...

Xem đáp án » 13/08/2021 1,379

Câu 6:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Giải phương trình 332x=5

Tập nghiệm của phương trình là S = {…}

Xem đáp án » 13/08/2021 546

Câu 7:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Rút gọn biểu thức 3125a3+a=...

Xem đáp án » 13/08/2021 543

Câu 8:

Khẳng định sau Đúng hay Sai?

Với b0 ta có 3ab=3a3b

Xem đáp án » 13/08/2021 392

Câu 9:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

327=...

Xem đáp án » 13/08/2021 371

Câu 10:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Tìm x để 3x23

Xem đáp án » 13/08/2021 366

Câu 11:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Giải phương trình 33x+1=7

Tập nghiệm của phương trình là S = {…}

Xem đáp án » 13/08/2021 331

Câu 12:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Một nghiệm của phương trình 3x+1=3 là:

Xem đáp án » 13/08/2021 325

Câu 13:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính giá trị biểu thức 3512+31=...

Xem đáp án » 13/08/2021 303

Câu 14:

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

So sánh 3800...9

Xem đáp án » 13/08/2021 294

Câu 15:

Lựa chọn đáp án đúng nhât

Tìm x để 3x13

Xem đáp án » 13/08/2021 289

LÝ THUYẾT

1. Khái niệm căn bậc ba

Định nghĩa: Căn bậc ba của một số thực a là số x sao cho x3=a. 

Ví dụ 1.

3 là căn bậc ba của 27, vì 33=27.

– 2 là căn bậc ba của – 8, vì (

• Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.

• Căn bậc ba của một số a được kí hiệu là  (số 3 gọi là chỉ số căn).

• Phép lấy căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba.

Chú ý. Từ định nghĩa căn bậc ba, ta có x=a3.

Ví dụ 2. 3433=773=343;

 643=4 vì ( 4)3 = 64.

Nhận xét: 

- Căn bậc ba của số dương là số dương;

- Căn bậc ba của số âm là số âm;

- Căn bậc ba của số 0 là số 0.

Ví dụ 3. 

- Căn bậc ba của 125 là 5 vì 53=125;

- Căn bậc ba của −1 là −1 vì (1)3=1;

- Căn bậc ba của số 0 là số 0.

2. Tính chất

• a < b a3<b3 

• ab3=a3.  b3

• Với b ≠ 0, ta có: ab3=a3b3 .

Ví dụ 4.

+ 5 < 6 53<63 

+ 423=63.  73.

+ 1253=12353.