Điền số thích hợp vào chỗ chấm
3√...=2
Ta có: 2=3√23=3√8
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 8.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Lựa chọn đúng hay sai:
1. Căn bậc ba của 125 là 5.
2. 3>3√25.
3. Căn bậc ba của −64 là 4 và −4.
Khẳng định sau Đúng hay Sai?
Căn bậc ba của một số âm là một số âm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Tính giá trị biểu thức 3√64−3√27+3√125=...
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Giải phương trình 3√3−2x=−5
Tập nghiệm của phương trình là S = {…}
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Giải phương trình 3√3x+1=7
Tập nghiệm của phương trình là S = {…}
Lựa chọn đáp án đúng nhất
Một nghiệm của phương trình 3√x+1=3 là:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Tính giá trị biểu thức 3√512+3√−1=...
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa: Căn bậc ba của một số thực a là số x sao cho x3=a.
Ví dụ 1.
3 là căn bậc ba của 27, vì 33=27.
– 2 là căn bậc ba của – 8, vì (–
• Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
• Căn bậc ba của một số a được kí hiệu là (số 3 gọi là chỉ số căn).
• Phép lấy căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba.
Chú ý. Từ định nghĩa căn bậc ba, ta có .
Ví dụ 2. vì ;
vì
Nhận xét:
- Căn bậc ba của số dương là số dương;
- Căn bậc ba của số âm là số âm;
- Căn bậc ba của số 0 là số 0.
Ví dụ 3.
- Căn bậc ba của 125 là 5 vì
- Căn bậc ba của −1 là −1 vì
- Căn bậc ba của số 0 là số 0.
2. Tính chất
• a < b
•
• Với b ≠ 0, ta có: .
Ví dụ 4.
+ 5 < 6
+ .
+ .