A. provided
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. provide /prəˈvaɪd/ (v): cung cấp
B. supply /səˈplaɪ/ (v): cung ứng
C. serve /sɜːv/ (v): phục vụ, đáp ứng nhu cầu
D. prepare /prɪˈpeər/ (v): chuẩn bị
Tạm dịch: “Traditional Thai cuisine falls into different categories: boiled dishes, salads, pounds foods and curries. Whether at home or in a restaurant. Thai meals are always (1)________ ‘family style’ – that is, from common serving platters,”
(Ẩm thực truyền thống của Thái rơi vào các nhóm khác nhau như sau: các món luộc, salads, thức ăn nghiền và cà ri. Dù là ở nhà hoặc trong nhà hàng, những món ăn Thái luôn được phục vụ theo “phong cách gia đình” - đó là, từ những cái dĩa phục vụ chung.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Which of the following is NOT the benefit of canoeing according to the passage?
The word “attributed” in paragraph 1 is closest in meaning to ________.
Traditionally the party orders a curry, a steamed or fried fish, a stir-fried vegetable dish and a soup, taking great care to (4) _____ cool and hot, sour and sweet, salty and plain.
It can be inferred from the passage that foods in restaurants are often __________ .
The following are true about the influence of exercise in babies, EXCEPT _____________.
According to paragraph 3, how can practicing intermittent fasting benefit a person’s health?