A. individual
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. individual /ˌɪn.dɪˈvɪdʒ.u.əl/ (n): cá nhân, cá thể
B. only /ˈəʊn.li/ (a): duy nhất, chỉ một
C. sole /səʊl/ (a): duy nhất
D. single /ˈsɪŋ.ɡəl/ (a): duy chỉ một, một mình, độc thân
* Phân biệt Sole, Only, Single:
+ Only chỉ đứng trước hoặc sau danh từ/ đại từ mà nó bổ nghĩa cho. Only cũng có thể đứng trước các từ và mang ý nghĩa giới hạn
+ Single là tính từ mang nghĩa duy nhất một cái gì
+ Sole là tính từ mang nghĩa cũng là duy nhất, thường dùng cho trường hợp độc quyền
Tam dịch: “To use these tools the Thai way, use a serving spoon, or alternatively your own, to take a (5) ________ mouthful of food from a central dish and ladle it over a portion of your rice.”
(Để sử dụng các vật dụng theo cách người Thái, hãy sử dụng một cái muỗng được phục vụ sẵn, hoặc cái muỗng của chính bạn, để lấy một miếng thức ăn từ một dĩa thức ăn chung và rót nó vào phần cơm của bạn.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Which of the following is NOT the benefit of canoeing according to the passage?
The word “attributed” in paragraph 1 is closest in meaning to ________.
Traditionally the party orders a curry, a steamed or fried fish, a stir-fried vegetable dish and a soup, taking great care to (4) _____ cool and hot, sour and sweet, salty and plain.
It can be inferred from the passage that foods in restaurants are often __________ .
The following are true about the influence of exercise in babies, EXCEPT _____________.
The phrase "setting off" in the second paragraph is closest in meaning to________.