A. take
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. take /teɪk/ (v): cầm, nắm, giữ, lấy
B. place /pleɪs/ (v): để, đặt
C. put /pʊt/ (v): để, đặt vào, sắp đặt
D. hold /həʊld/ (v): tổ chức, tiến hành
=> hold a meeting/ a competition/ a party….: tổ chức cái gì
Tạm dịch: For example, if you (2) _______ a competition between sales teams, you can reward all members…
(Ví dụ, nếu bạn tổ chức một cuộc thi giữa các nhóm bán hàng, bạn có thể thưởng cho tất cả các thành viên…)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
According to paragraph 4, what is INCORRECT about the present-day birthday cakes?
Which of the followings best replace the word "course” in the second paragraph?