The word “prized” in paragraph 1 is closest in meaning to ______.
Đáp án D
Từ “prized” trong đoạn 1 gần nghĩa nhất với…
A. có tài
B. được thưởng
C. phát hiện ra
D. ước tính, đánh giá
Từ đồng nghĩa: prized : đánh giá cao, quý trọng = valued
Many ancient cultures prized mistletoe for its healing properties.
(Nhiều nền văn hóa cổ xưa đánh giá cao cây tầm gửi vì đặc tính chữa bệnh của nó.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Which of the followings best replace the word "course” in the second paragraph?
According to paragraph 4, what is INCORRECT about the present-day birthday cakes?