A. contradicts
Đáp án D
Kiến thức về từ loại
A. contradicts /ˌkɒntrəˈdɪkt/ (v): mâu thuẫn với, trái với, phủ nhận
B. contradictor /ˌkɒntrəˈdɪktər/ (n): người mâu thuẫn, người cãi lại
C. contradicted /ˌkɑn·trəˈdɪktɪd/ (a): có mâu thuẫn
D. contradiction /ˌkɒntrəˈdɪkʃən/ (n): sự mâu thuẫn, sự trái ngược
- Trong câu: “Some people see ecotourism as a (4)______.” cần một danh từ
- Phương án đúng là: D
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
It can be inferred from the phrase “Economic messages are needed in order to attract the public’s interest.” is _______
As mentioned in paragraph 4, responsible programs promote education of ecological conservation and environmental sustainability, ________
According to paragraph 2, how can ecotourism supports conservation of the earth?
According to paragraph 4, what is the benefit of green travel being presented?
The word “empowers” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.
Which of the following statements is TRUE, according to the passage?
The word “sensitivity” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.