The word “viable” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
Đáp án C
Từ “viable” trong đoạn 1 có nghĩa gần nhất với .
A. hợp lý
B. có thể nghĩ
C. khả thi
D. đáng tin
Từ đồng nghĩa viable (khả thi) = feasible
Once restricted to space stations and satellites, photovoltaics are now gaining popularity and becoming an increasingly viable option.
(Sau khi bị giới hạn ở các trạm vũ trụ và vệ tinh, hiện tượng quang điện hiện đang trở nên phổ biến và trở thành một lựa chọn ngày càng khả thi.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Which of the following statements is NOT true according to paragraph 2?
The fear of leaders from oil and gas sector company comes from ____.