Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Sau giới từ “for” cần một danh từ.
survive (v): sống sót
survival (n): sự sống còn
survivor (n): người sống sót
struggle for survival: cuộc đấu tranh sinh tồn
Hence, the struggle for (4) survival is their first priority rather than anything else.
Tạm dịch: Do đó, cuộc đấu tranh sinh tồn là ưu tiên hàng đầu của họ hơn là bất cứ điều gì khác.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
The word “potential” in the fourth paragraph can be best replaced by _____.
The word “nuanced” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
According to paragraph 3, what can be generalized from different pairs of comparison cases?
According to paragraph 2, what will rising temperature combining with increased crowdedness cause?
The word “sustainable” in the first paragraph is closest in meaning to _____.