The word “mediums” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
Đáp án A
Từ “mediums” trong đoạn 1 có nghĩa gần nhất với .
A. kênh
B. dụng cụ
C. diễn đàn
D. kỹ thuật
Từ đồng nghĩa medium (phương tiện) = channel
News sources included represented a wide variety of mediums, including print, online, radio, and television with many of them operating across platforms.
(Các nguồn tin tức bao gồm đại diện cho nhiều phương tiện khác nhau, bao gồm in ấn, trực tuyến, radio và truyền hình với nhiều người trong số chúng hoạt động trên các nền tảng.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
The word “upholding” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.
The word “fragmented” in the fourth paragraph is closest in meaning to ___________.
The word "worked” in the third paragraph is closest in meaning to ____.
The word “disseminating” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.
The word “inadvertently” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.
The curriculum vitae has become such an important document because ____.
What does the writer say about information technology in paragraph 3?
The phrase “agog about” in paragraph 2 can be best replaced by _____.
According to paragraph 3, why is television described as “amateurs playing at home movies”?
The new type of advertisement, which is appearing in newspaper columns, ____.