The word “capture” in the paragraph 4 could be best replaced by __________.
Từ “capture” trong đoạn 4 có thể được thay thế bằng từ __________ .
A. bắt kịp
B. đuổi theo
C. chuyển động
D. nhấc lên
Từ đồng nghĩa: to capture (bắt kịp) = to catch
Our next step is deep space, where NASA will send a robotic mission to capture and redirect an asteroid to orbit the moon. Astronauts aboard the Orion spacecraft will explore the asteroid in the 2020s, returning to Earth with samples.
(Bước tiếp theo của chúng tôi là không gian sâu, nơi NASA sẽ gửi một nhiệm vụ dành cho robot nhằm bắt kịp và chuyển hướng một tiểu hành tinh để nó quay quanh Mặt Trăng. Các phi hành gia trên tàu vũ trụ Orion sẽ khám phá tiểu hành tinh vào những năm 2020, trở về Trái Đất với các mẫu vật.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
The word “expedites” in paragraph 2 is closest in meaning to _______.
What does the author mean by stating “The Ranger missions were kamikaze mission” in paragraph 2?
Which of the following statements is TRUE, according to the passage?
The phrase “slamming into” in the second paragraph is closest in meaning to _________.
The word “propel” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.
The word “endeavor” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
According to paragraph, why was the space run triggered in the 1960s?