What is the synonym of the word “panorama” in paragraph 3?
Đáp án D
Từ đồng nghĩa của từ “panorama” trong đoạn 3 là gì?
A. hình
B. tình huống
C. ngoại hình
D. quang cảnh
Từ đồng nghĩa panorama (toàn cảnh) = view
The small craft was stocked with scientific and communications equipment and photographed a ground level lunar panorama. Luna 10 launched later that year and became the first spacecraft to successfully orbit the Moon.
(Các con tàu nhỏ đã được thả với thiết bị khoa học và truyền thông và chụp ảnh toàn cảnh Mặt Trăng. Luna 10 được phóng vào cuối năm đó và trở thành tàu vũ trụ đầu tiên quay quanh Mặt Trăng thành công.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
The word “capture” in the paragraph 4 could be best replaced by __________.
The word “expedites” in paragraph 2 is closest in meaning to _______.
What does the author mean by stating “The Ranger missions were kamikaze mission” in paragraph 2?
Which of the following statements is TRUE, according to the passage?
The phrase “slamming into” in the second paragraph is closest in meaning to _________.
According to paragraph, why was the space run triggered in the 1960s?
The word "perpetually" in paragraph 2 is closest in meaning to ______.