Đáp án A
Kiến thức về cụm từ
A. board /bɔ:d/ (n/v): bảng/lên tàu, đáp tàu
B. work /wɜ:k/ (n/v): công việc/ làm việc
C. stay /stei/ (v): ở lại, ở
D. business /’biznis/ (n): nhiệm vụ; công việc
Giải thích: cụm từ on board: trên tàu, trên máy bay
There is a special plan for the astronaut on board a spaceship which includes beverages and food items. (Có một kế hoạch đặc biệt cho phi hành gia trên tàu vũ trụ bao gồm đồ uống và thực phẩm.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
The word “capture” in the paragraph 4 could be best replaced by __________.
The word “expedites” in paragraph 2 is closest in meaning to _______.
Which of the following statements is TRUE, according to the passage?
What does the author mean by stating “The Ranger missions were kamikaze mission” in paragraph 2?
The phrase “slamming into” in the second paragraph is closest in meaning to _________.
The word "perpetually" in paragraph 2 is closest in meaning to ______.
According to paragraph, why was the space run triggered in the 1960s?
The word “propel” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.