Đáp án A
Kiến thức về từ loại
A. metabolic (adj): thuộc trao đổi chất, chuyển hóa (metabolic processes: các quá trình trao đổi chất)
B. metabolism (n) sự trao đổi chất, sự chuyển hóa
C. metabolize (v): chuyển hóa
D. metabolically (adv): trao đổi chất, chuyển hóa
Căn cứ vào nghĩa của câu: “This energy, in the form of food, is changed to maintain (2)______ processes and for survival.”
(Nguồn năng lượng này, dưới dạng thực phẩm, được thay đổi để duy trì các quá trình trao đổi chất và sự sống còn.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
To prevent headaches, watering eyes and blindness caused by the glare from snow, dark glasses are ____.
The eyeballs become sore and the eye muscles ache because __________ .
It is variations in details rather than in fundamental patterns (5) _____________ have been important in the adaptation of birds to many kinds of ecosystems.