Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. prolonged (adj): tiếp tục trong một thời gian dài, kéo dài
B. enduring (adj) lâu dài, vĩnh viễn
C. lasting (adj): bền vững, lâu dài
D. long (adj): dài
Căn cứ vào nghĩa của câu: “Body- related changes happen as a result of (5) ___________ changes in the environment.”
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
To prevent headaches, watering eyes and blindness caused by the glare from snow, dark glasses are ____.
The eyeballs become sore and the eye muscles ache because __________ .
It is variations in details rather than in fundamental patterns (5) _____________ have been important in the adaptation of birds to many kinds of ecosystems.