The word "Besides" in the passage is closest in meaning to _________.
Đáp án C
Từ “besides” trong đoạn văn gần nghĩa với _________.
A. caused by: bị gây ra bởi
B. whereas: trái lại
C. in addition to: ngoài ra
D. in favor of: ủng hộ
Căn cứ vào ngữ cảnh của câu sau:
Hunter-gatherers may have contributed to Pleistocene extinctions in more indirect ways. Besides overhunting, at least three other kinds of effects have been suggested: direct competition, imbalances between competing species of game animals, and early agricultural practices.
(Những người săn bắn hái lượm có thể đã góp phần vào sự tuyệt chủng của Pleistocene theo những cách gián tiếp hơn. Bên cạnh việc săn bắt quá mức, ít nhất ba loại tác động khác đã được đề xuất: cạnh tranh trực tiếp, mất cân bằng giữa các loài động vật cạnh tranh và canh tác nông nghiệp thời kì đầu.)
Besides ~ in addition: thêm vào đó, bên cạnh đó
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
According to the passage, which of the following is NOT an older assumption that has now been cast in doubt?
Which of the following statements is TRUE, according to the passage?
Which of the following is NOT included in the expression “the Old World” used in the passage?
According to the passage, what is now believed about the stone tools used by the Neanderthals compared to those of the Homo sapiens?
What is one difference between the hunting done by some humans and the hunting done by gray wolves?
According to the passage, nearly _________ of the households did NOT get access to clean water in 2015.
According to the first paragraph, the increase in population ___________.
The passage states that the Neanderthals relied on the dense forests ____________.
According to the passage, what is NOT an example of “breakthrough areas”?