A. available
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. available /əˈveɪləbl/ (adj): sẵn có, còn hiệu lực
B. approaching /əˈprəʊtʃiŋ/ (adj): tiếp cận, gần đến
C. accessible /əkˈsesəbl/ (adj): có thể tới được
D. manageable /ˈmænɪdʒəbl/ (adj): có thể quản lí, sai khiến
Tạm dịch: Many dive sites are (4) accessible (under the care of an instructor) after a short briefing and training dive.
(Nhiều khu vực lặn(4) có thể tới được (dưới sự hỗ trợ của người hướng dẫn) sau sự chỉ dẫn và huấn luyện lặn ngắn gọn.)
Cấu trúc cần lưu ý:
- accessible to sth: có thể tới được, sử dụng được
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
What benefit of scuba diving does the author mention in the last paragraph?
According to paragraph 1, a new game must be invented by Naismith because _____.
The word “disseminated” in paragraph 3 can be best replaced by ______.
If the weather is sunny, do apply sun screen cream to (4) _________ yourself from radiations.