IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/07/2024 396

Cho m bất kỳ, chọn câu đúng?

A. m - 3 > m - 4

Đáp án chính xác

B. m - 3 < m - 4 

C. m - 3 = m - 4

D. Cả A, B, C đều sai

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Vì -3 > -4 “cộng vào hai vế của bất đẳng thức với cùng một số m bất kỳ” ta được m - 3 > m - 4.

Đáp án cần chọn là: A

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Với a, b, c bất kỳ. Hãy so sánh a2 + b2 + c2 và ab + bc + ca?

Xem đáp án » 13/03/2022 944

Câu 2:

Với a, b, c bất kỳ. Hãy so sánh 3(a2 + b2 + c2) và (a + b + c)2

Xem đáp án » 13/03/2022 828

Câu 3:

Cho a > b khi đó

Xem đáp án » 13/03/2022 772

Câu 4:

Với a, b bất kỳ. Chọn khẳng định sai?

Xem đáp án » 13/03/2022 764

Câu 5:

Biết rằng m > n với m, n bất kỳ, chọn câu đúng?

Xem đáp án » 13/03/2022 640

Câu 6:

Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?

Xem đáp án » 13/03/2022 625

Câu 7:

Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định sai là?

(I) a - 1 < b - 1

(II) a - 1 < b

(III) a + 2 < b + 1

Xem đáp án » 13/03/2022 610

Câu 8:

Cho a bất kỳ, chọn câu sai?

Xem đáp án » 13/03/2022 610

Câu 9:

Cho a bất kỳ, chọn câu sai?

Xem đáp án » 13/03/2022 522

Câu 10:

Cho a - 3 < b. So sánh a + 10 và b + 13?

Xem đáp án » 13/03/2022 456

Câu 11:

Cho a + 8 < b. So sánh a - 7 và b - 15?

Xem đáp án » 13/03/2022 418

Câu 12:

Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?

Xem đáp án » 13/03/2022 354

Câu 13:

Cho x - 5 ≤ y - 5. So sánh x và y?

Xem đáp án » 13/03/2022 335

Câu 14:

Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là?

(I) a - 1 < b - 1         (II) a - 1 < b        (III) a + 2 < b + 1

Xem đáp án » 13/03/2022 317

Câu 15:

So sánh m và n biết m - 1/2 = n?

Xem đáp án » 13/03/2022 313

LÝ THUYẾT

1. Thứ tự trên tập hợp số

Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a và b, có thể xảy ra một trong ba trường hợp sau:

Số a bằng số b, kí hiệu a = b;

Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b;

Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.

Ví dụ 1.

32=1812 ;

 −25,08 < −22,5;

2,45 > 1,75.

Khi biểu diễn số thực trên trục số (vẽ theo phương nằm ngang), điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.

Ví dụ 2. Biểu diễn các số −0,75 và 53  trên trục số như sau:

                     

Ta thấy: trên trục số, điểm biểu diễn số −0,75 nằm bên trái điểm biểu diễn số 53.

Do đó −0,75 <53 .

2. Bất đẳng thức

Hệ thức dạng a < b (hay dạng a > b; a ≥ b; a ≤ b) được gọi là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b gọi là vế phải của bất đẳng thức.

Ví dụ 3. Bất đẳng thức (−3) + 5 > −4 có vế trái là (−3) + 5 và vế phải là (−4).

3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

a) Tính chất

Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.

b) Tổng quát

Cho ba số a, b và c, ta có:

Nếu a < b thì a + c < b + c;

Nếu a ≤ b thì a + c ≤ b + c;

Nếu a > b thì a + c > b + c;

Nếu a ≥ b thì a + c ≥ b + c.

Ví dụ 4. Chứng minh 2021 + (−32) < 2022 + (−32).

Lời giải:

Theo tính chất trên, cộng (−32) vào hai vế của bất đẳng thức 2021 < 2022.

Ta suy ra 2021 + (−32) < 2022 + (−32).

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »