Thứ bảy, 07/06/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/07/2024 797

Với a, b bất kỳ. Chọn khẳng định sai?

A. a2 + 3 > -2a

B. 4a + 4 ≤ a2 + 8                  

C. a2 + 1 < a

Đáp án chính xác

D. ab - b2 ≤ a2

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a2+1a=a22.a.12+14+34=a122+34>0 (luôn đúng) nên  a2+1>a

Đáp án cần chọn là: C

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Với a, b, c bất kỳ. Hãy so sánh a2 + b2 + c2 và ab + bc + ca?

Xem đáp án » 13/03/2022 989

Câu 2:

Với a, b, c bất kỳ. Hãy so sánh 3(a2 + b2 + c2) và (a + b + c)2

Xem đáp án » 13/03/2022 863

Câu 3:

Cho a > b khi đó

Xem đáp án » 13/03/2022 804

Câu 4:

Biết rằng m > n với m, n bất kỳ, chọn câu đúng?

Xem đáp án » 13/03/2022 694

Câu 5:

Cho a bất kỳ, chọn câu sai?

Xem đáp án » 13/03/2022 674

Câu 6:

Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?

Xem đáp án » 13/03/2022 669

Câu 7:

Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định sai là?

(I) a - 1 < b - 1

(II) a - 1 < b

(III) a + 2 < b + 1

Xem đáp án » 13/03/2022 664

Câu 8:

Cho a bất kỳ, chọn câu sai?

Xem đáp án » 13/03/2022 570

Câu 9:

Cho a - 3 < b. So sánh a + 10 và b + 13?

Xem đáp án » 13/03/2022 508

Câu 10:

Cho a + 8 < b. So sánh a - 7 và b - 15?

Xem đáp án » 13/03/2022 467

Câu 11:

Cho m bất kỳ, chọn câu đúng?

Xem đáp án » 13/03/2022 434

Câu 12:

Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?

Xem đáp án » 13/03/2022 401

Câu 13:

Cho x - 5 ≤ y - 5. So sánh x và y?

Xem đáp án » 13/03/2022 373

Câu 14:

So sánh m và n biết m - 1/2 = n?

Xem đáp án » 13/03/2022 369

Câu 15:

Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là?

(I) a - 1 < b - 1         (II) a - 1 < b        (III) a + 2 < b + 1

Xem đáp án » 13/03/2022 362

LÝ THUYẾT

1. Thứ tự trên tập hợp số

Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a và b, có thể xảy ra một trong ba trường hợp sau:

Số a bằng số b, kí hiệu a = b;

Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b;

Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.

Ví dụ 1.

32=1812 ;

 −25,08 < −22,5;

2,45 > 1,75.

Khi biểu diễn số thực trên trục số (vẽ theo phương nằm ngang), điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.

Ví dụ 2. Biểu diễn các số −0,75 và 53  trên trục số như sau:

                     

Ta thấy: trên trục số, điểm biểu diễn số −0,75 nằm bên trái điểm biểu diễn số 53.

Do đó −0,75 <53 .

2. Bất đẳng thức

Hệ thức dạng a < b (hay dạng a > b; a ≥ b; a ≤ b) được gọi là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b gọi là vế phải của bất đẳng thức.

Ví dụ 3. Bất đẳng thức (−3) + 5 > −4 có vế trái là (−3) + 5 và vế phải là (−4).

3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

a) Tính chất

Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.

b) Tổng quát

Cho ba số a, b và c, ta có:

Nếu a < b thì a + c < b + c;

Nếu a ≤ b thì a + c ≤ b + c;

Nếu a > b thì a + c > b + c;

Nếu a ≥ b thì a + c ≥ b + c.

Ví dụ 4. Chứng minh 2021 + (−32) < 2022 + (−32).

Lời giải:

Theo tính chất trên, cộng (−32) vào hai vế của bất đẳng thức 2021 < 2022.

Ta suy ra 2021 + (−32) < 2022 + (−32).