Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/07/2024 605

Cho a bất kỳ, chọn câu sai?

A. 2a - 5 < 2a + 1 

B. 3a - 3 > 3a - 1

Đáp án chính xác

C. 4a < 4a + 1

D. 5a + 1 > 5a - 2

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

+ Vì -5 < 1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 2a bất kì ta được

2a - 5 < 2a + 1 => A đúng.

+ Vì 0 < 1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 4a bất kì ta được

4a < 4a + 1 => C đúng.

+ Vì 1 > -2 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 5a bất kì ta được

5a + 1 < 5a - 2 => D đúng.

+ Vì -3 < -1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 3a bất kì ta được

3a - 3 < 3a - 1 => B sai.

Đáp án cần chọn là: B

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Với a, b, c bất kỳ. Hãy so sánh a2 + b2 + c2 và ab + bc + ca?

Xem đáp án » 13/03/2022 940

Câu 2:

Với a, b, c bất kỳ. Hãy so sánh 3(a2 + b2 + c2) và (a + b + c)2

Xem đáp án » 13/03/2022 826

Câu 3:

Cho a > b khi đó

Xem đáp án » 13/03/2022 770

Câu 4:

Với a, b bất kỳ. Chọn khẳng định sai?

Xem đáp án » 13/03/2022 762

Câu 5:

Biết rằng m > n với m, n bất kỳ, chọn câu đúng?

Xem đáp án » 13/03/2022 631

Câu 6:

Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?

Xem đáp án » 13/03/2022 623

Câu 7:

Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định sai là?

(I) a - 1 < b - 1

(II) a - 1 < b

(III) a + 2 < b + 1

Xem đáp án » 13/03/2022 606

Câu 8:

Cho a bất kỳ, chọn câu sai?

Xem đáp án » 13/03/2022 521

Câu 9:

Cho a - 3 < b. So sánh a + 10 và b + 13?

Xem đáp án » 13/03/2022 450

Câu 10:

Cho a + 8 < b. So sánh a - 7 và b - 15?

Xem đáp án » 13/03/2022 415

Câu 11:

Cho m bất kỳ, chọn câu đúng?

Xem đáp án » 13/03/2022 392

Câu 12:

Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?

Xem đáp án » 13/03/2022 352

Câu 13:

Cho x - 5 ≤ y - 5. So sánh x và y?

Xem đáp án » 13/03/2022 332

Câu 14:

Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là?

(I) a - 1 < b - 1         (II) a - 1 < b        (III) a + 2 < b + 1

Xem đáp án » 13/03/2022 315

Câu 15:

So sánh m và n biết m - 1/2 = n?

Xem đáp án » 13/03/2022 307

LÝ THUYẾT

1. Thứ tự trên tập hợp số

Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a và b, có thể xảy ra một trong ba trường hợp sau:

Số a bằng số b, kí hiệu a = b;

Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b;

Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.

Ví dụ 1.

32=1812 ;

 −25,08 < −22,5;

2,45 > 1,75.

Khi biểu diễn số thực trên trục số (vẽ theo phương nằm ngang), điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.

Ví dụ 2. Biểu diễn các số −0,75 và 53  trên trục số như sau:

                     

Ta thấy: trên trục số, điểm biểu diễn số −0,75 nằm bên trái điểm biểu diễn số 53.

Do đó −0,75 <53 .

2. Bất đẳng thức

Hệ thức dạng a < b (hay dạng a > b; a ≥ b; a ≤ b) được gọi là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b gọi là vế phải của bất đẳng thức.

Ví dụ 3. Bất đẳng thức (−3) + 5 > −4 có vế trái là (−3) + 5 và vế phải là (−4).

3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

a) Tính chất

Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.

b) Tổng quát

Cho ba số a, b và c, ta có:

Nếu a < b thì a + c < b + c;

Nếu a ≤ b thì a + c ≤ b + c;

Nếu a > b thì a + c > b + c;

Nếu a ≥ b thì a + c ≥ b + c.

Ví dụ 4. Chứng minh 2021 + (−32) < 2022 + (−32).

Lời giải:

Theo tính chất trên, cộng (−32) vào hai vế của bất đẳng thức 2021 < 2022.

Ta suy ra 2021 + (−32) < 2022 + (−32).

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »