Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/07/2024 421

Vào mùa mưa khí hậu ẩm ướt, đặc biệt ở các vùng mưa lũ đễ phát sinh một số bệnh như ghẻ nở. Người bị bệnh khi đó được khuyên nên bôi vào các vị trí ghẻ nở một loại thuốc thông dụng là DEP. Thuốc DEP có thành phần hóa học quan trọng là đietyl phtalat:

VietJack

Công thức của đietyl phtalat là

A. C6H4(COOC2H5)2

Đáp án chính xác

B. C6H4(COOCH3)2

C. C6H5(COOCH3)2

D. (COOC2H3)2. C6H5

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Phương pháp giải:

Xác định công thức dựa vào hình vẽ.

Giải chi tiết:

Từ hình vẽ ta thấy được công thức của đietyl phtalat là C6H4(COOC2H5)2.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Anđehit X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 36. Số công thức cấu tạo có thể có của anđehit X là

Xem đáp án » 03/09/2021 2,812

Câu 2:

Sắp xếp các hợp chất: CH3COOH, C2H5OH và C6H5OH (phenol) theo thứ tự tăng dần tính axit. Trường hợp nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 03/09/2021 2,394

Câu 3:

Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là

Xem đáp án » 03/09/2021 2,296

Câu 4:

Anken CH3-CH(CH3)-CH=CH2 là sản phẩm khi tách nước của ancol bậc 1 nào sau đây? 

Xem đáp án » 03/09/2021 2,231

Câu 5:

Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH đun nóng. Khối lượng muối HCOONa thu được là

Xem đáp án » 03/09/2021 1,965

Câu 6:

Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là bao nhiêu?

Xem đáp án » 03/09/2021 1,959

Câu 7:

Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là

Xem đáp án » 03/09/2021 1,746

Câu 8:

X là một triglixerit. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam bằng một lượng KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp muối khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 4,41 mol O2, thu được K2CO3; 3,03 mol CO2 và 2,85 mol H2O. Mặt khác m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

Xem đáp án » 03/09/2021 1,599

Câu 9:

 Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa tripanmitin, triolein, axit stearic, axit panmitic (trong đó số mol các chất béo bằng nhau). Sau phản ứng thu được 83,776 lít CO2 (đktc) và 57,24 gam nước. Mặt khác, đun nóng m gam X với dung dịch NaOH (dư) đến khi các phản ứng hoàn toàn thì thu được a gam glixerol. Giá trị của a là

Xem đáp án » 03/09/2021 1,299

Câu 10:

Thủy phân hoàn toàn 1 mol saccarozơ trong môi trường axit thu được 

Xem đáp án » 03/09/2021 1,227

Câu 11:

Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 (toC), thu được m gam Ag. Giá trị của m là

Xem đáp án » 03/09/2021 1,171

Câu 12:

Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ riêng biệt mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic là

Xem đáp án » 03/09/2021 1,096

Câu 13:

Để điều chế 45 gam axit lactic từ tinh bột qua con đường lên men lactic, hiệu suất thủy phân tinh bột và lên men lactic tương ứng là 90% và 80%. Khối lượng tinh bột cần dùng là

Xem đáp án » 03/09/2021 1,069

Câu 14:

Cho các phát biểu sau:

(1) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ cũng như fructozơ thu được axit gluconic.

(2) Glucozơ, fructozơ là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất, không thủy phân được.

(3) Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit tạo ra nhiều phân tử monosaccarit.

(4) Trong phân tử saccarozơ gốc α-glucozơ và gốc β-glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.

(5) Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, ở điều kiện thường không tan trong nước.

(6) Phân tử amilozơ và amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

Số phát biểu đúng

Xem đáp án » 03/09/2021 854

Câu 15:

Hỗn  hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó với kim loại kiềm có tổng khối lượng 15,8 gam. Tên của axit là

Xem đáp án » 03/09/2021 851

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »