IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/07/2024 227

Tính giá trị của biểu thức \[A = \frac{{{{11.3}^{22}}{{.3}^7} - {9^{15}}}}{{{{\left( {{{2.3}^{13}}} \right)}^2}}}\]

A. A = 18

B. A = 9

C. A = 54

Đáp án chính xác

D. A = 6

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Ta có: \[A = \frac{{{{11.3}^{22}}{{.3}^7} - {9^{15}}}}{{{{\left( {{{2.3}^{13}}} \right)}^2}}}\]

\[ = \frac{{{{11.3}^{22}}^{ + 7} - {{\left( {{3^2}} \right)}^{15}}}}{{{2^2}.{{\left( {{3^{13}}} \right)}^2}}} = \frac{{{{11.3}^{29}} - {3^{2.15}}}}{{{2^2}{{.3}^{13.2}}}}\]

\[ = \frac{{{{11.3}^{29}} - {3^{30}}}}{{{2^2}{{.3}^{26}}}} = \frac{{{{11.3}^{29}} - {3^{29}}.3}}{{{2^2}{{.3}^{26}}}}\]

\[ = \frac{{{3^{29}}\left( {11 - 3} \right)}}{{{2^2}{{.3}^{26}}}} = \frac{{{3^{29}}.8}}{{{{4.3}^{26}}}}\]

\[ = {2.3^{29 - 26}} = {2.3^3} = 54\]

Vậy A = 54

Đáp án cần chọn là: C

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Chọn câu sai

Xem đáp án » 07/04/2022 316

Câu 2:

Tổng các số tự nhiên thỏa mãn  (x − 4)5 = (x − 4)3

Xem đáp án » 07/04/2022 280

Câu 3:

Gọi x là số tự nhiên thỏa mãn 2x – 15 = 17. Chọn câu đúng.

Xem đáp án » 07/04/2022 269

Câu 4:

So sánh 1619 và 825

Xem đáp án » 07/04/2022 269

Câu 5:

Cho \[A = 3 + {3^2} + {3^3} + ... + {3^{100}}\]. Tìm số tự nhiên n biết rằng \[2A + 3 = {3^n}\]

Xem đáp án » 07/04/2022 253

Câu 6:

Có bao nhiêu số tự nhiên nn thỏa mãn 5n < 90?

Xem đáp án » 07/04/2022 232

Câu 7:

Số tự nhiên m nào dưới đây thỏa mãn 202018 < 20m < 202020 ?

Xem đáp án » 07/04/2022 230

Câu 8:

Viết tích a4.a6 dưới dạng một lũy thừa ta được

Xem đáp án » 07/04/2022 229

Câu 9:

Số tự nhiên x thỏa mãn (2x + 1)3 = 125 là

Xem đáp án » 07/04/2022 223

Câu 10:

Tính 24+ 16 ta được kết quả dưới dạng lũy thừa là

Xem đáp án » 07/04/2022 220

Câu 11:

Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn (7x − 11)3 = 25.52 + 200?

Xem đáp án » 07/04/2022 213

Câu 12:

Chọn câu đúng

Xem đáp án » 07/04/2022 208

Câu 13:

72.74:73 bằng

Xem đáp án » 07/04/2022 206

Câu 14:

Lũy thừa nào dưới đây biểu diễn thương 178: 173

Xem đáp án » 07/04/2022 203

Câu 15:

Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa mãn 4x = 43.45?

Xem đáp án » 07/04/2022 201

LÝ THUYẾT

1. Lũy thừa

Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.

a= a . a ….. a (n thừa số a) (n * )

Ta đọc an là “a mũ n” hoặc “lũy thừa bậc n của”.

Số a được gọi là cơ số, n được gọi là số mũ.

Ví dụ: 85 đọc là “tám mũ năm”, có cơ số là 8 và số mũ là 5.

Phép nhân nhiều thừa số giống nhau như trên được gọi là phép nâng lên lũy thừa.

Đặc biệt, a2 còn được đọc là “a bình phương” hay “bình phương của a”.

ađược đọc là “a lập phương” hay “lập phương của a”.

Quy ước: a= a.

Ví dụ:

a) Tính 23 và 103.

b) Viết 10 000 000 dưới dạng lũy thừa của 10.

c) Viết 16 dưới dạng lũy thừa cơ số 4

Hướng dẫn giải

a) Số 23 là lũy thừa bậc 3 của 2 và là tích của 3 thừa số 2 nhân với nhau nên ta có:

2= 2 . 2 . 2 = 8.

Số 103 là lũy thừa bậc 3 của 10 và là tích của 3 thừa số 10 nhân với nhau nên ta có:

10= 10 . 10 . 10 = 1 000.

b) Số 10 000 000 được viết dưới dạng lũy thừa của 10 là:

10 000 000 = 10 . 10 . 10 . 10 . 10 . 10 . 10 = 107.

c) Số 16 được viết dưới dạng lũy thừa cơ số 4 là:

16 = 4 . 4 = 42.

2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.

a. an = am + n.

Ví dụ:

a) 3 . 35 = 3. 3= 31 + 5 = 36

b) 5. 5= 52 + 4 = 56

c) a3 . a5 = a3 + 5 = a8.

3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.

am : an = am – n (a ≠ 0; m ≥ n ≥ 0).

Quy ước: a= 1 (a ≠ 0).

Ví dụ:

a) a6 : a= a6 − 2 = a(a ≠ 0)

b) 23 : 2= 23 − 3 = 2= 1

c) 81 : 3= 3: 3= 34 − 2 = 3= 3 . 3 = 9.

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »