A. Nam Trung Bộ.
Phương pháp: Sử dụng Atlat Địa lí trang 9
Cách giải:
Vùng khí hậu thuộc khí hậu miền khí hậu phía Bắc là Tây Bắc Bộ.
Các vùng khí hậu còn lại đều thuộc miền khí hậu phía Nam.
Chọn B.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI (Đơn vị: mm)
Tháng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Lượng mưa |
18,6 |
26,2 |
43,8 |
90,1 |
88,5 |
230,9 |
288,2 |
318,0 |
265,4 |
130,7 |
43,4 |
23,4 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm chế độ mưa của Hà Nội?
Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LƯU VỰC SÔNG HỒNG
(Trạm Sơn Tây) (Đơn vị: m3/s)
Tháng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Lưu lượng nước |
1318 |
1100 |
914 |
1071 |
1893 |
4692 |
7986 |
9246 |
6690 |
4122 |
2813 |
1746 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với lưu lượng nước trung bình các tháng của lưu vực sông Hồng (Trạm Sơn Tây)?
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CAO NHẤT VÀ THẤP NHẤT CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC
TA (Đơn vị: 0C)
Đặc điểm |
Tháng cao nhất |
Tháng thấp nhất |
Hà Nội |
28,9 |
16,4 |
Huế |
29,4 |
19,7 |
Quy Nhơn |
29,7 |
23,0 |
TP. Hồ Chí Minh |
28,9 |
25,7 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh biên độ nhiệt độ năm của các địa điểm trên?