Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CAO NHẤT VÀ THẤP NHẤT CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC
TA (Đơn vị: 0C)
Đặc điểm |
Tháng cao nhất |
Tháng thấp nhất |
Hà Nội |
28,9 |
16,4 |
Huế |
29,4 |
19,7 |
Quy Nhơn |
29,7 |
23,0 |
TP. Hồ Chí Minh |
28,9 |
25,7 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh biên độ nhiệt độ năm của các địa điểm trên?
Phương pháp:
Kĩ năng nhận xét bảng số liệu
Cách giải:
Biên độ nhiệt năm Nhiệt độ tháng cao nhất – nhiệt độ tháng thấp nhất
Địa điểm |
Biên độ nhiệt |
Hà Nội |
12,5 |
Huế |
9,7 |
Quy Nhơn |
6,7 |
TP. Hồ Chí Minh |
3,2 |
- Loại B: Hà Nội cao hơn Quy Nhơn
- Loại C: Hồ Chí Minh thấp hơn Hà Nội
- Loại D: Huế cao hơn Hồ Chí Minh
- A đúng: Huế cao hơn Quy Nhơn
Chọn A.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI (Đơn vị: mm)
Tháng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Lượng mưa |
18,6 |
26,2 |
43,8 |
90,1 |
88,5 |
230,9 |
288,2 |
318,0 |
265,4 |
130,7 |
43,4 |
23,4 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm chế độ mưa của Hà Nội?
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2007 - 2018
(Đơn vị: %)
Năm |
2000 |
2014 |
2015 |
2018 |
Xuất khẩu |
46,0 |
50,4 |
49,4 |
50,7 |
Nhập khẩu |
54,0 |
49,6 |
50,6 |
49,3 |
Tổng số |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2018 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?