Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2007 - 2018
(Đơn vị: %)
Năm |
2000 |
2014 |
2015 |
2018 |
Xuất khẩu |
46,0 |
50,4 |
49,4 |
50,7 |
Nhập khẩu |
54,0 |
49,6 |
50,6 |
49,3 |
Tổng số |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2018 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Phương pháp:
Nhận diện biểu đồ
Cách giải:
- Loại A: biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng
- Loại B: biểu đồ cột thể hiện giá trị của đối tượng
- Loại C: biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu
- Chọn D: biểu đồ miền thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu
Chọn D.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI (Đơn vị: mm)
Tháng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Lượng mưa |
18,6 |
26,2 |
43,8 |
90,1 |
88,5 |
230,9 |
288,2 |
318,0 |
265,4 |
130,7 |
43,4 |
23,4 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm chế độ mưa của Hà Nội?
Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LƯU VỰC SÔNG HỒNG
(Trạm Sơn Tây) (Đơn vị: m3/s)
Tháng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Lưu lượng nước |
1318 |
1100 |
914 |
1071 |
1893 |
4692 |
7986 |
9246 |
6690 |
4122 |
2813 |
1746 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với lưu lượng nước trung bình các tháng của lưu vực sông Hồng (Trạm Sơn Tây)?