IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/07/2024 180

Ở ruồi giấm, gen quy định về màu thân và chiều dài cánh cùng nằm trên NST thường; alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Gen quy định màu mắt nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X, alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Phép lai P: lai giữa 2 cá thể đều có kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng trên, thu được F1 có số ruồi thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm 10,375%; các con đực F1 đều có mắt trắng. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?

(1). Số loại kiểu gen ở F1 là 14.

(2). Ở F1, số cá thể có kiểu gen giống mẹ chiếm 10%.

(3). Trong số cá thể thân xám, cánh dài, mắt đỏ F1, tỉ lệ cá thể mang 3 alen trội chiếm 100/183.

(4). Số con có kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt trắng ở F1 chiếm 183/800. 

A. 4.                             

B. 3.                             

Đáp án chính xác

C. 1.                             

D. 2.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Phương pháp:

Bước 1: Biện luận kiểu gen của P dựa vào các kiểu hình để cho

+ Màu mắt ở F1

+ Tỉ lệ 1 kiểu hình ở F1

Bước 2: Tính tỉ lệ các kiểu hình còn lại 

Sử dụng công thức 

+P dị hợp 1 cặp gen: Aa, Bb  Aa, bb: A-B- = 0,25 + aabb; A-bb = 0,5 – aabb, aaB - = 0,25 – aabb 

Bước 3: Xét các phát biểu 

Cách giải: 

Đời F1:

+ Con đực toàn mắt trắng => Con cái P: XdXd  

+ Có ruồi mắt đỏ – Con đực P: XDY. 

→ XdXd×XDY1XDXd:1XdY

Đề cho: có số ruồi thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm 10,375%ababXDXd=10,375%abab=0,2075ab=0,2075:0,5ab=0,415 (vì con đực không có HVG) là giao tử liên kết => con cái P: ABabXdXd;f=17% =>

con đực có thể có kiểu gen: ABabXDY hoặc aBabXDY; giả sử con đực có kiểu gen: AbabXDY

Xét các phát biểu:

(1) Đúng, số kiểu gen tối đa là 7  2 = 14 (HVG ở 1 bên cho 7 kiểu gen)

(2) sai, số cá thể có kiểu gen giống mẹ chiếm 0% (vì không tạo đượcXdXd)

(3) đúng, tỉ lệ thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F1: A-B-D- = (0,25 + aabb)  0,5XD- = 0,22875 

Tỉ lệ cá thể mang 3 alen trội là: 

ABab+AbaBXDXd=0,415AB¯×0,5ab¯+0,085aB¯×0,5Ab¯×0,5XDXd=0,125

Trong số cá thể thân xám, cánh dài, mắt đỏ F1, tỉ lệ cá thể mang 3 alen trội chiếm: 0,1250,22875=100183. 

 (4) Đúng. Số con có kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt trắng ở F1 chiếm: ABXdY=0,25+aabb×0,5XdY=0,22875=183/200

Chọn B. 

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Lơxin là axit amin được mã hoá bởi các bộ ba: 5’XUU3’; 5'XUX3’; 5'XUA3’. Những phân tử tARN mang bộ ba đối mã nào sau đây có thể tham gia vận chuyển axit amin Lơxin tới ribôxôm để thực hiện quá trình dịch mã?

Xem đáp án » 13/04/2022 306

Câu 2:

Nếu kết quả của phép lai thuận và phép lai nghịch khác nhau, con lại luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nghiên cứu nằm ở 

Xem đáp án » 13/04/2022 302

Câu 3:

Phép lai giữa cơ thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cơ thể mang tính trạng lặn được gọi là 

Xem đáp án » 13/04/2022 262

Câu 4:

Một loài thực vật có bộ NST 2n = 20, số nhóm gen liên kết của loài này là 

Xem đáp án » 13/04/2022 255

Câu 5:

Xét 3 tế bào sinh tinh của 1 cơ thể có kiểu gen AaBDbd tham gia giảm phân, chỉ 1 trong 3 tế bào bị đột biến, cặp NST chứa cặp gen A, a không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Biết rằng chỉ tế bào bị đột biến là có xảy ra hoán vị giữa gen B và gen b. Theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử có thể là 

Xem đáp án » 13/04/2022 253

Câu 6:

Hình vẽ sau mô tả một dạng đột biến cấu trúc NST: 

Hình vẽ sau mô tả một dạng đột biến cấu trúc NST:    Đột biến trên thuộc dạng  	A. đảo đoạn (ảnh 1)

Đột biến trên thuộc dạng 

Xem đáp án » 13/04/2022 237

Câu 7:

Quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen AbaB đã tạo ra các loại giao tử AB = ab = 20%. Tần số hoán vị gen giữa 2 gen này 

Xem đáp án » 13/04/2022 230

Câu 8:

Loại nuclêôtit nào sau đây chỉ có ở ARN mà không có ở ADN? 

Xem đáp án » 13/04/2022 223

Câu 9:

Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thuần chủng? 

Xem đáp án » 13/04/2022 222

Câu 10:

Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen này phân li độc lập. Tiến hành lại giữa cây thân cao, hoa đỏ (cây M) với các cây khác thu được kết quả sau:

– Phép lai 1: Cây M  cây P, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân thấp, hoa trắng chiếm 25%.

– Phép lai 2: Cây M  cây Q, thu được F1 gồm 2 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, hoa trắng chiếm 50%.

Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? 

Xem đáp án » 13/04/2022 212

Câu 11:

Một loài thực vật, màu hoa do 2 cặp gen A, a; B, b phân li độc lập quy định, kiểu gen có đồng thời cả 2 loại alen trội A và B quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Sự tác động qua lại giữa các gen trên được gọi là 

Xem đáp án » 13/04/2022 207

Câu 12:

Trong điều kiện môi trường chỉ chứa 14N của phòng thí nghiệm, người ta nuôi các tế bào vi khuẩn E. coli được đánh dấu ADN vùng nhân bằng 15N ở cả 2 mạch đơn. Sau một số thế hệ, người ta phân tích ADN vùng nhân của vi khuẩn, thu được 8 mạch pôlinuclêôtit chứa 15N và 56 mạch pôlinuclêôtit chỉ chứa 14N. Cho biết mỗi vi khuẩn có 1 phân tử ADN vùng nhân và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, số tế bào vi khuẩn chỉ chứa 14N ở phân tử ADN vùng nhân trong thí nghiệm trên là bao nhiêu? 

Xem đáp án » 13/04/2022 204

Câu 13:

Loại biến dị nào sau đây không phải là biến dị di truyền?

Xem đáp án » 13/04/2022 204

Câu 14:

Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen theo mô hình operon Lac ở E.coli, đột biến vùng nào làm prôtêin ức chế có thể không liên kết được với vùng 0? 

Xem đáp án » 13/04/2022 202

Câu 15:

Ở một loài động vật, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Quần thể của loài này có tối đa 5 loại kiểu gen về tính trạng màu mắt. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? 

Xem đáp án » 13/04/2022 201

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »