He __________ her before.
A. has never met
B. never has met
C. have never met
D. never have met
Trong câu có trạng từ “never” (chưa bao giờ)
Công thức: S + have/has + never/just/already+ Ved/V3
He là chủ ngữ số ít nên sử dụng has
=>He has never met her before.
Tạm dịch: Trước đó, anh ấy chưa bao giờ gặp cô ấy.
Đáp án cần chọn là: A
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Lan ______ English for more than a year but she can speak it very well.
At Tet, my sister and her close friends often go to the hospitals to donate cakes, sweets and toys for the sick children there. They ______ it for many years.
I ______ blood twice and _____ presents to sick children in the hospital recently.