It is the second time he _______ his job.
A. has lost
B. lost
C. loses
D. has been losing
Cụm từ “the second time” (lần thứ 2)
Sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả cảm nhận, trải nhiệm với các cụm từ: the first/ second/ third,.. last + time
Công thức: S + have/has + Ved/V3
=>It is the second time he has lost his job.
Tạm dịch: Đây là lần thứ 2 anh ấy mất việc.
Đáp án cần chọn là: A
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Lan ______ English for more than a year but she can speak it very well.
At Tet, my sister and her close friends often go to the hospitals to donate cakes, sweets and toys for the sick children there. They ______ it for many years.
I ______ blood twice and _____ presents to sick children in the hospital recently.