Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn
.
1. lose -
2. tell -
3. see -
4. give -
5. come -
Trả lời:
lose (v): mất, thua, thất bại
Đây là động từ bất quy tắc: lose =>lost
tell (v): nói
Đây là động từ bất quy tắc: tell =>told
see (v): nhìn
Đây là động từ bất quy tắc: see =>saw
give (v): đưa cho, tặng cho
Đây là động từ bất quy tắc: give =>gave
come (v): đến
Đây là động từ bất quy tắc: come =>came
Đápán:
1. lose - lost
2. tell - told
3. see - saw
4. give - gave
5. come - came
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn
.
My uncle and his family (go)
to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing.
Our school football team _______ the match with Nguyen Du school last Saturday.
There _____ not any eggs in the packet when I ______ to the kitchen.
Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn
.
1. play =>
2. go =>
3. win =>
4. injure =>
5. take =>