Thứ năm, 05/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng anh Right On Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn với động từ thường

Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn với động từ thường

Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn với động từ thường

  • 616 lượt thi

  • 19 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn

.

1. play => Chuyểnnhữngđộngtừdướiđây sang dạngquákhứđơn.1. play =>2. go =>3. win =>4. injure =>5. take => (ảnh 1)

2. go => Chuyểnnhữngđộngtừdướiđây sang dạngquákhứđơn.1. play =>2. go =>3. win =>4. injure =>5. take => (ảnh 2)

3. win => Chuyểnnhữngđộngtừdướiđây sang dạngquákhứđơn.1. play =>2. go =>3. win =>4. injure =>5. take => (ảnh 3)

4. injure => Chuyểnnhữngđộngtừdướiđây sang dạngquákhứđơn.1. play =>2. go =>3. win =>4. injure =>5. take => (ảnh 4)

5. take => Chuyểnnhữngđộngtừdướiđây sang dạngquákhứđơn.1. play =>2. go =>3. win =>4. injure =>5. take => (ảnh 5)

Xem đáp án

Trả lời:

play (v): chơi

Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: play =>played

go (v): đi

Đây là động từ bất quy tắc: go =>went

win (v): thắng

Đây là động từ bất quy tắc: win =>won

injure (v): làm bị thương

Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: injure =>injured

take (v): lấy, mang đi

Đây là động từ bất quy tắc: take =>took

Đáp án:

1. play - played

2. go - went

3. win - won

4. injure - injured

5. take - took


Câu 2:

Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn

.

1. lose -Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn  .  1.  lose -  2. tell -  3.  see -  4. give -  5. come - (ảnh 1)

2. tell -Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn  .  1.  lose -  2. tell -  3.  see -  4. give -  5. come - (ảnh 2)

3.  see -Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn  .  1.  lose -  2. tell -  3.  see -  4. give -  5. come - (ảnh 3)

4. give -Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn  .  1.  lose -  2. tell -  3.  see -  4. give -  5. come - (ảnh 4)

5. come -Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn  .  1.  lose -  2. tell -  3.  see -  4. give -  5. come - (ảnh 5)

Xem đáp án

Trả lời:

lose (v): mất, thua, thất bại

Đây là động từ bất quy tắc: lose =>lost

tell (v): nói

Đây là động từ bất quy tắc: tell =>told

see (v): nhìn

Đây là động từ bất quy tắc: see =>saw

give (v): đưa cho, tặng cho

Đây là động từ bất quy tắc: give =>gave

come (v): đến

Đây là động từ bất quy tắc: come =>came

Đápán:

1. lose - lost

2. tell - told

3. see - saw

4. give - gave

5. come - came


Câu 3:

Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn

.

My uncle and his family (go)

 Chia độngtừtrongngoặctheothìquákhứđơn.My uncle and his family (go)to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing. (ảnh 1)to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing.

Xem đáp án

Trả lời:

go (v): đi

Đây là động từ bất quy tắc: go =>went

=>My uncle and his family went to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing.

Tạm dịch: Chú tôi và gia đình ông đã đến Trung Quốc cho Thế vận hội Olympic mùa hè năm 2008 ở Bắc Kinh.

Đápán: went


Câu 4:

Vy and Oanh (not walk)

together yesterday morning.

Xem đáp án

Trả lời:

walk (v): đi bộ

Câu trên là câu phủ định nên: not walk =>didn’t walk

=>Vy and Oanh didn’t walk together yesterday morning.

Tạm dịch: Vy và Oanh đã không đi bộ cùng nhau sáng hôm qua.

Đápán: didn’t walk


Câu 5:

She (injure)

herself when playing basketball this morning.

Xem đáp án

Trả lời:

injure (v): làm bị thương

Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: injure =>injured

=>She injured herself when playing basketball this morning.

Tạm dịch: Cô ấy tự làm mình bị thương khi chơi bóng rổ sáng nay.

Đápán: injured


Câu 6:

Did you ever _______ of such a thing?   

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc thì quá khứ đơn thể nghi vấn: Did + S + V(nguyên thể)?

Câu trên là câu nghi vấn ở thì quá khứ đơn nên chỗ trống cần một động từ được chia ở dạng nguyên thể.

hear (v): nghe

heard ( động từ cột thứ 2, 3 trong bảng động từ bất quy tắc)

heart (n): trái tim

=>Did you ever hear of such a thing?  

Tạm dịch: Bạn đã bao giờ nghe nói về một điều như vậy chưa?

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

He _______ some eggs to make cakes.  

Xem đáp án

Trả lời:

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=>He bought some eggs to make cakes. 

Tạm dịch: Anh ấy đã mua vài quả trứng để làm bánh.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 8:

I __________ an English course to improve all the skills.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=>I joined an English course to improve all the skills.

Tạm dịch: Tôi đã tham gia một khóa học tiếng Anh để cải thiện tất cả các kỹ năng.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

I ________ his car to work while he was sleeping.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu trên diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ =>hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.

=>I drove his car to work while he was sleeping.

Tạm dịch: Tôi đã lái xe của anh ấy đi làm trong khi anh ấy đang ngủ.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

What _____ you ______ last night? – I _____ my homework.

Xem đáp án

Trả lời:

last night: tối hôm qua

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=>What did you do last night? – I did my homework

Tạm dịch: Bạn đã làm gì tối qua? - Tôi đã làm bài tập về nhà.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 11:

We ________ and _________ lunch at the cafeteria with them.   

Xem đáp án

Trả lời:

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=>We talked and had lunch at the cafeteria with them.  

Tạm dịch: Chúng tôi đã nói chuyện và ăn trưa tại nhà hàng với họ.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 12:

The man _______ the door and _________ pieces of paper.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=>The man opened the door and threw pieces of paper.

Tạm dịch: Người đàn ông mở cửa và ném những mảnh giấy.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 13:

He _______ off his hat and ________ into the room.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=>He took off his hat and went into the room.

Tạm dịch: Anh cởi mũ và đi vào phòng.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 14:

We _______ in the grocery store and ________ some sandwiches.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> We stopped in the grocery store and bought some sandwiches.

Tạm dịch: Chúng tôi dừng lại ở cửa hàng tạp hóa và mua một ít bánh sandwich.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 15:

There _____ not any eggs in the packet when I ______ to the kitchen.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn.

"any eggs" là danh từ số nhiều nên ta dùng động từ "were"

=>There were not any eggs in the packet when I came to the kitchen.

Tạm dịch: Không có quả trứng nào trong hộp khi tôi vào bếp.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 16:

I __________ what teacher _________ in the last lesson.

Xem đáp án

Trả lời:

last lesson: bài học trước

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=>I didn’t understand what teacher said in the last lesson.

Tạm dịch: Tôi đã không hiểu những gì giáo viên nói trong bài học trước.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 17:

_______ you attend yoga class when I _________at home?

Xem đáp án

Trả lời:

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=>Did you attend yoga class when I didn’t stay at home?

Tạm dịch: Bạn có tham gia lớp học yoga khi tôi không ở nhà không?

Đáp án cần chọn là: C


Câu 18:

She ________ go to school on skis last winter because the snow was too thick.

Xem đáp án

Trả lời:

last winter: mùa đông năm ngoái

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

have to: phải làm gì =>chuyển sang quá khứ đơn là: had to

=>She had to go to school on skis last winter because the snow was too thick.

Tạm dịch: Cô đã phải đến trường bằng ván trượt tuyết vào mùa đông năm ngoái vì tuyết quá dày.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 19:

Our school football team _______ the match with Nguyen Du school last Saturday.

Xem đáp án

Trả lời:

last Saturday: thứ Bảy tuần trước

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

win (v): thắng

score (v): ghi bàn

match (n): trận đấu

=>Our school football team won the match with Nguyen Du school last Saturday.     

Tạm dịch: Đội bóng đá của trường chúng tôi đã thắng trận đấu với trường Nguyễn Du vào thứ Bảy tuần trước.

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương