IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 157

Did you ever _______ of such a thing?   

A. hear

Đáp án chính xác

B. hears 

C. heard

D. heart

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Trả lời:

Cấu trúc thì quá khứ đơn thể nghi vấn: Did + S + V(nguyên thể)?

Câu trên là câu nghi vấn ở thì quá khứ đơn nên chỗ trống cần một động từ được chia ở dạng nguyên thể.

hear (v): nghe

heard ( động từ cột thứ 2, 3 trong bảng động từ bất quy tắc)

heart (n): trái tim

=>Did you ever hear of such a thing?  

Tạm dịch: Bạn đã bao giờ nghe nói về một điều như vậy chưa?

Đáp án cần chọn là: A

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

We _______ in the grocery store and ________ some sandwiches.

Xem đáp án » 14/05/2022 334

Câu 2:

Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn

.

My uncle and his family (go)

 Chia độngtừtrongngoặctheothìquákhứđơn.My uncle and his family (go)to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing. (ảnh 1)to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing.

Xem đáp án » 14/05/2022 236

Câu 3:

Our school football team _______ the match with Nguyen Du school last Saturday.

Xem đáp án » 14/05/2022 233

Câu 4:

I ________ his car to work while he was sleeping.

Xem đáp án » 14/05/2022 187

Câu 5:

We ________ and _________ lunch at the cafeteria with them.   

Xem đáp án » 14/05/2022 181

Câu 6:

I __________ an English course to improve all the skills.

Xem đáp án » 14/05/2022 179

Câu 7:

He _______ off his hat and ________ into the room.

Xem đáp án » 14/05/2022 173

Câu 8:

I __________ what teacher _________ in the last lesson.

Xem đáp án » 14/05/2022 172

Câu 9:

_______ you attend yoga class when I _________at home?

Xem đáp án » 14/05/2022 171

Câu 10:

There _____ not any eggs in the packet when I ______ to the kitchen.

Xem đáp án » 14/05/2022 167

Câu 11:

Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn

.

1. play => Chuyểnnhữngđộngtừdướiđây sang dạngquákhứđơn.1. play =>2. go =>3. win =>4. injure =>5. take => (ảnh 1)

2. go => Chuyểnnhữngđộngtừdướiđây sang dạngquákhứđơn.1. play =>2. go =>3. win =>4. injure =>5. take => (ảnh 2)

3. win => Chuyểnnhữngđộngtừdướiđây sang dạngquákhứđơn.1. play =>2. go =>3. win =>4. injure =>5. take => (ảnh 3)

4. injure => Chuyểnnhữngđộngtừdướiđây sang dạngquákhứđơn.1. play =>2. go =>3. win =>4. injure =>5. take => (ảnh 4)

5. take => Chuyểnnhữngđộngtừdướiđây sang dạngquákhứđơn.1. play =>2. go =>3. win =>4. injure =>5. take => (ảnh 5)

Xem đáp án » 14/05/2022 164

Câu 12:

Vy and Oanh (not walk)

together yesterday morning.

Xem đáp án » 14/05/2022 158

Câu 13:

Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn

.

1. lose -Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn  .  1.  lose -  2. tell -  3.  see -  4. give -  5. come - (ảnh 1)

2. tell -Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn  .  1.  lose -  2. tell -  3.  see -  4. give -  5. come - (ảnh 2)

3.  see -Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn  .  1.  lose -  2. tell -  3.  see -  4. give -  5. come - (ảnh 3)

4. give -Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn  .  1.  lose -  2. tell -  3.  see -  4. give -  5. come - (ảnh 4)

5. come -Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn  .  1.  lose -  2. tell -  3.  see -  4. give -  5. come - (ảnh 5)

Xem đáp án » 14/05/2022 154

Câu 14:

She (injure)

herself when playing basketball this morning.

Xem đáp án » 14/05/2022 151

Câu 15:

He _______ some eggs to make cakes.  

Xem đáp án » 14/05/2022 150

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »