I’ll try to call you tonight, but I don’t have _____ time.
A. many
B. some
C. much
D. few
Trả lời:
many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
few: rất ít không đủ để làm gì (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
time là danh từ không đếm được =>ta dùng much
=>I’ll try to call you tonight, but I don’t have much time.
Tạm dịch: Tôi sẽ cố gắng gọi cho bạn tối nay, nhưng tôi không có nhiều thời gian.
Đáp án cần chọn là: C
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
- Is there _____ cheese in the fridge?
- There is ______. We can make pizza.
We visited a lot of people to the party, but not ______ turned up.
– Do you eat _____ vegetables?
- yes, I eat _____ potatoes every day. I always have some for lunch.
If there are ______ words you don’t understand, use a dictionary.