– Do you drink _____ tea?
- No, but I drink _____ coffee.
A. many/a lot of
B. many/ much
C. much/a lot of
D. much/much
Trả lời:
much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được, thường dùng trong câu hỏi và phủ định)
many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
a lot of: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và không đếm được)
tea và coffee là danh từ không đếm được
=>– Do you drink much tea?
- No, but I drink a lot of coffee.
Tạm dịch: - Bạn có uống nhiều trà không?
- Không, nhưng tôi uống rất nhiều cà phê.
Đáp án cần chọn là: C
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
- Is there _____ cheese in the fridge?
- There is ______. We can make pizza.
We visited a lot of people to the party, but not ______ turned up.
– Do you eat _____ vegetables?
- yes, I eat _____ potatoes every day. I always have some for lunch.
If there are ______ words you don’t understand, use a dictionary.