Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và BC. Điểm P trên cạnh CD sao cho PD=2CP. Mặt phẳng (MNP) cắt AD tại Q. Tính thể tích khối đa diện BMNPQD
A. √2/16.
B. 23√2/432.
C. √2/48.
D. 13√2/432.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Với m, n là các số thực không âm thay đổi thoả mãn phương trình ln2x-(m+1)lnx+n=0 có nghiệm x1. Phương trình ln2x-(n+1)lnx+m=0 có nghiệm x2. Giá trị nhỏ nhất của 2x1+x22 bằng
Cho ba số thực dương a,b,c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và a+b+c=64. Giá trị biểu thức P=log2(ab+bc+ca)-log2abc bằng
Cho hai số phức z,w thoả mãn |z-1-i|=1,|ˉw-2-3i|=2. Giá trị nhỏ nhất của |z-w| bằng
Kí hiệu z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z2-z+1=0. Tính |z1|+|z2|.
Một hộp đựng 21 viên bi gồm 6 bi đỏ được đánh số từ 1 đến 6; 7 bi xanh được đánh số từ 1 đến 7 và 8 bi vàng được đánh số từ 1 đến 8. Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi, xác suất để lấy ra 4 viên bi có đủ cả ba màu và có cả viên bi đánh số chẵn lẫn viên bi đánh số lẻ bằng
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong (C):y=ex, tiếp tuyến của (C) tại điểm M(1;e) và trục Oy. Diện tích của (H) bằng
Một hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh bằng 4a. Bán kính đáy của hình trụ bằng
Cho tứ diện ABCD đều cạnh 3a. Tính diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh là A, đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD
Cho với a,b,c là các số nguyên dương, a/c tối giản. Giá trị biểu thức a+b+c bằng