Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề)
Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề) - đề 1
-
10191 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Xác định vị trí tương đối giữa đường thẳng và ?
Đáp án B
Ta có cùng phương với nên đường thẳng d cắt và vuông góc với (P)
Câu 2:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án C
Từ hình dáng đồ thị hàm số ta có a>0.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên c>0.
Hàm số có 3 cực trị nên mà
Câu 3:
Dãy số nào là cấp số nhân lùi vô hạn trong các dãy số sau đây?
Đáp án B
Để dãy số là cấp số nhân lùi vô hạn thì nó phải là cấp số nhân có công bội q thỏa mãn .
Ta thấy có Đây là cấp số nhân
Câu 8:
Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ, hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
Đáp án A
Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số nghịch biến trên (0;2)
Câu 9:
Cho hình nón có đường sinh bằng 3, diện tích xung quanh bằng . Bán kính đáy của hình nón là:
Đáp án A
Ta có công thức .
Câu 12:
Tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng là:
Đáp án A
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương .
Câu 15:
Tỉ số diện tích mặt cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng 2 và diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:
Đáp án A
Hình lập phương cạnh bằng 2 có diện tích toàn phần là .
Mặt cầu nội tiếp hình lập phương cạnh bằng 2 có bán kính bằng 1 .
Vậy tỉ số là: .
Câu 16:
Nếu thì bằng:
Đáp án A
Cách 1: Ta có .
Cách 2: Sử dụng Casio.
Gán giá trị . Sau đó, lấy giá trị của trừ lần lượt các biểu thức của phương án, phép tính nào ra kết quả bằng 0 thì là phương án đúng
Câu 17:
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Đáp án A
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị là x=1 và loại phương án C.
Mặt khác, đồ thị hàm số đi qua điểm (-1;2) và chỉ có hàm số thỏa mãn
Câu 18:
Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình thuộc là:
Đáp án C
Ta có: .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: .
Câu 19:
Cho và mặt phẳng . Hình chiếu vuông góc của MN lên (P) có phương trình là:
Đáp án D
Gọi M', N' lần lượt là hình chiếu của M, N xuống (P).
Đường thẳng đi qua M(1;1;1) và nhận làm một vectơ chỉ phương có phương trình
Tương tự ta có .
Phương trình hình chiếu cần tìm là phương trình đường thẳng .
Câu 20:
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số :
Đáp án B
Ta có: .
Cách 1:
Đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị là .
Khi đó, đường thẳng đi qua hai điểm cực trị chính là đường thẳng AB có phương trình .
Cách 2: Ta có:
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là: y=x+1.
Câu 21:
Để phương trình có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1 thì m nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?
Đáp án C
Điều kiện x>0.
Phương trình có nghiệm duy nhất Phương trình có nghiệm kép hay .
+ Với (loại)
+ Với (thỏa mãn).
Vậy với m=-2 phương trình có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1
Câu 22:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên và thỏa mãn . Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và x=1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Đáp án B
Ta có diện tích hình phẳng cần tìm được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x) liên tục trên và x=1 là (vì ).
Câu 23:
Cho số phức z thỏa mãn . Phần thực của số phức là:
Đáp án C
Ta có:
Vậy phần thực của số phức w là 4
Câu 24:
Cho hàm số và Parabol . Số giao điểm của (C) và (P) là:
Đáp án B
Phương trình hoành độ giao điểm: .
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt Đồ thị (C) và (P) cắt nhau tại hai điểm
Câu 25:
Tập hợp điểm biểu diễn số phức là:
Đáp án C
Gọi M(x;y) là điểm biểu diễn số phức z.
.
Đây là đường tròn tâm I(1;-1) bán kính R=1.
Câu 26:
Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) là a. Thể tích khối chóp SABCD bằng:
Đáp án D
Ta có: và .
.
Khoảng cách từ tới mặt phẳng .
Ta có:.
Câu 27:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số đã cho có số đường tiệm cận là
Đáp án B
Từ bảng biến thiên ta thấy:
+ Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
+ Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng là x=0 và x=1.
Câu 28:
Cho hai mặt phẳng . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và thì giá trị đúng của là:
Đáp án B
Ta có: và .
.
Câu 29:
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số có bốn chữ số chia hết cho 2?
Đáp án B
Gọi số cần tìm là .
Vì chia hết cho 2 suy ra .
Với , suy ra có 7 cách chọn a, 7 cách chọn b, 7 cách chọn c.
Khi đó, có số cần tìm.
Vậy có 1029 số thỏa mãn yêu cầu bài toán
Câu 30:
Cho hình chóp tứ giác đều có các mặt bên là những tam giác đều. Cosin của góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp là:
Đáp án A
Hình chóp tứ giác đều có các mặt bên là tam giác đều.
Tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a.
Gọi , kẻ .
Ta có .
Góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp là .
Ta có: .
Câu 31:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hệ số góc nhỏ nhất là:
Đáp án A
Ta có .
Dấu “=” xảy ra
Hệ số góc nhỏ nhất của (C) là 3.
Tại .
Vậy phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hệ số góc nhỏ nhất là .
Câu 33:
Cho hàm m có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng 4?
Đáp án D
Đặt .
Ta có:
Câu 34:
Có một số lượng vi khuẩn đang phát triển ở góc bồn rửa chén trong nhà bếp của bạn. Bạn sử dụng một chất tẩy bồn rửa chén và đã có 99% vi khuẩn bị tiêu diệt. Giả sử, cứ sau 20 phút thì số lượng vi khuẩn tăng gấp đôi. Để số lượng vi khuẩn phục hồi như cũ thì cần thời gian là (tính gần đúng và theo đơn vị phút).
Đáp án D
Sau khi diệt khuẩn, số vi khuẩn còn lại sẽ là 1%.
Sau 20 phút, số vi khuẩn là .
Sau 20 phút nữa (40 phút), số vi khuẩn là .
Sau phút, ta có số vi khuẩn là .
Để phục hồi số vi khuẩn như cũ thì (phút)
Câu 35:
Biết thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số quay quanh trục Ox bằng lần diện tích mặt cầu có bán kính bằng 1. Khí đó k bằng
Đáp án C
Phương trình hoành độ giao điểm là:
Diện tích mặt cầu có bán kính bằng 1 là .
Ta có: .
Câu 36:
Cho số phức z có . Khi đó, quỹ tích các điểm biểu diễn số phức là:
Đáp án B
Ta có: .
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường tròn bán kính r=25.
Câu 37:
Cho hình lập phương cạnh a. Thể tích vật thể tạo thành khi quay tứ diện quanh trục là đường thẳng qua AC bằng:
Đáp án D
Ta có là tứ diện đều cạnh .
Do tính chất của tứ diện đều nên khi quay tứ diện quanh cạnh AC thì ta được vật thể tạo thành từ hai khối nón có bán kính đường tròn đáy bằng và độ dài đường sinh là , đường cao .
Thể tích vật thể là:
.
Câu 38:
Cho mặt cầu . Mặt phẳng (P) cắt (S) theo giao tuyến là một hình tròn có diện tích và đi qua A(1;-1;-1) có phương trình:
Đáp án B
Ta có mặt cầu (S) có tâm , bán kính R=5.
Mặt khác hình tròn có diện tích Bán kính đường tròn là r=4.
.
Mà .
Vậy mặt phẳng (P) đi qua A(1;-1;-1) và có vectơ pháp tuyến có phương trình là .
Câu 39:
Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A,B sao cho ( O là gốc tọa độ) bằng:
Đáp án A
Ta có: .
Để hàm số có hai điểm cực trị thì .
Ta có: .
Giả sử .
Ta có:
Tổng các giá trị của m bằng
Câu 40:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và . Các mặt phẳng (SAD) và (SAB) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Góc tạo bởi SC với (ABCD) bằng . Cho N là điểm nằm trên cạnh AD sao cho . Khoảng cách giữa hai đường thẳng NC và SD là:
Đáp án C
Gọi E là điểm thỏa mãn NCDE là hình bình hành.
.
Kẻ .
Ta có .
Mặt khác
.
Vì ABCD là hình thoi cạnh a và nên đều có cạnh bằng a.
.
Ta có:
Câu 41:
Cho số phức z có và . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của bằng:
Đáp án B
Từ giả thiết ta có tập hợp điểm M biểu diễn z là đường tròn tâm I(0;5), bán kính và R=3 tập hợp điểm N biểu diễn số phức w là đường thẳng có phương trình .
Để nhỏ nhất thì độ dài MN nhỏ nhất, khi đó .
Câu 42:
Cho mặt cầu và các điểm . Điểm thỏa mãn biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, bằng:
Đáp án D
Mặt cầu (S) có tâm , bán kính R=3.
Gọi điểm I(x;y;z) thỏa mãn:
.
Khi đó .
Vậy để thì MI ngắn nhất. Khi đó .
Ta có:
Câu 43:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên thỏa mãn . Khi đó, bằng:
Đáp án A
Ta có: .
Đặt
Ta có: .
Câu 44:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên có f(0)=1 và đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng:
Đáp án D
Đặt
Trên cùng một mặt phẳng tọa độ, ta vẽ đồ thị hàm số và như hình bên.
Từ đồ thị hàm số ta có
Khi đó .
trên .
Ta có .
Bảng biến thiên của hàm số y=g(x).
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên .
Câu 45:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm và đồng biến trên . Xác định m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi
Đáp án B
Ta có:
nghịch biến trên .
Để thỏa mãn đề thì .
Câu 46:
Cho hàm số . Biết rằng đồ thị hàm số cùng với trục hoành và hai đường thẳng có phương trình (hai đường thẳng này cách nhau một đoạn bằng 1) tạo ra hình phẳng có diện tích S. Để diện tích S là nhỏ nhất thì tổng a+b bằng:
Đáp án A
Do hàm số đồng biến nên cắt trục hoành tại điểm duy nhất có hoành độ x=0.
Giả sử b>a khi đó ta có .
Ta có diện tích hình phẳng là:
Xét hàm số có .
Câu 47:
Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại vuông góc với mặt phẳng (ABC). Góc giữa (AB'C) và (BB'C) bằng . Thể tích lăng trụ bằng:
Đáp án D
Từ A kẻ là trung điểm BC.
Ta có .
Kẻ khi đó .
Góc giữa và bằng góc .
Ta có:
Câu 48:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi ?
Đáp án A
Đặt .
Từ đồ thị hàm số y=f(x) ta có .
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi .
Do hàm số y=g(x) liên tục trên nên ta có: .
Thử lại, với m=1 ta có thỏa mãn đề bài
Câu 49:
Trong không gian Oxyz với hệ trục tọa độ cho điểm . Có bao nhiêu mặt cầu có tâm nằm trên mặt phẳng và tiếp xúc với 3 đường thẳng AB, BC, CA?
Đáp án D
Gọi mặt cầu (S) có tâm I là mặt cầu tiếp xúc 3 cạnh AB,BC,CA.
.
Gọi H là hình chiếu của I trên mặt phẳng (ABC).
M,P,C lần lượt là hình chiếu của H trên AB,BC,CA.
Ta có: (Cạnh huyền – cạnh góc vuông).
là điểm thuộc mặt phẳng (ABC) và cách đều 3 cạnh AB,BC,CA.
có thể là tâm đường tròn nội tiếp hay là một trong ba tâm đường tròn bàng tiếp của .
Mà nên tập hợp điểm I là những đường thẳng qua tâm đường tròn nội tiếp hay một trong ba tâm đường tròn bàng tiếp của và vuông góc với mặt phẳng có 4 đường thẳng như thế.
Ta có phương trình mặt phẳng
.
Vậy tồn tại 4 giao điểm của tập hợp điểm I nêu trên và mặt phẳng .
4 giao điểm đó chính là 4 tâm mặt cầu thỏa mãn yêu cầu bài toán có 4 mặt cầu thỏa mãn yêu cầu bài toán
Câu 50:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
Đáp án A
Từ đồ thị hàm số ta thấy:
- Với ta có 3 nghiệm phân biệt .
- Với ta có 3 nghiệm phân biệt .
- Với ta có 3 nghiệm phân biệt .
Vậy phương trình có tất cả nghiệm phân biệt