Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (không chứa nhóm chức nào khác). Cho 0,08 mol X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 0,16 mol Ag. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 0,08 mol X bằng dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 9,34 gam hỗn hợp 2 muối và 1,6 gam CH3OH. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối lớn hơn trong X là
A. 51,84%.
B. 76,92%.
C. 57,63%.
D. 74,94%.
Đáp án C
Phương pháp giải:
- X + AgNO3:
Ta thấy nAg : nX = 2 : 1 ⟹ Cả 2 este đều có đầu HCOO-.
- X + NaOH:
+ Do thu được CH3OH ⟹ 1 este là HCOOCH3 ⟹ nHCOOCH3 = nCH3OH.
+ Sau phản ứng thu được 2 muối ⟹ este còn lại là este của phenol có dạng HCOOC6H4R.
+ Xác định thành phần của muối. Từ khối lượng muối suy ra R.
+ Suy ra thành phần hỗn hợp X ban đầu ⟹ % khối lượng este có PTK lớn hơn trong X.
Giải chi tiết:
- X + AgNO3:
Ta thấy nAg : nX = 2 : 1 ⟹ Cả 2 este đều có đầu HCOO-.
- X + NaOH:
+ Do thu được CH3OH ⟹ 1 este là HCOOCH3 ⟹ nHCOOCH3 = nCH3OH = 1,6/32 = 0,05 mol.
+ Sau phản ứng thu được 2 muối ⟹ este còn lại là este của phenol có dạng HCOOC6H4R.
⟹ mmuối = 0,08.68 + 0,03.(R + 115) = 9,34 ⟹ R = 15 (CH3-)
⟹
⟹ %mHCOOC6H4CH3 = = 57,63%.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung địch Y và 6,72 lít khí (đktc). Tính phần trăm khối lượng Fe trong X.
Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại. Giá trị của m là
Hòa tan hoàn toàn m gam Mg bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít H2 (đktc). Giá trị của m là
Cho 0,2 mol H2NCH2COOH phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng NaOH tham gia phản ứng là
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al trong oxi dư, cho sản phẩm cháy vào dung dịch HCl dư. Số phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra là
Hợp chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng cacbon, hiđro và oxi lần lượt bằng 54,54%, 9,10% và 36,36%. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 44, X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được hai sản phẩm hữu cơ. Số công thức cấu tạo của X là
Cho 24,36 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly tác dụng với lượng dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị m là:
Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là
Cho 8,9 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 12,55 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là
Etyl propionat có mùi dứa, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp. Etyl propionat được điều chế từ axit và ancol nào sau đây?