Biểu đồ hình sau thống kê số lượng ti vi bán được của ba cửa hàng trong tháng 5 và tháng 6 của năm 2018.
a) So sánh tổng số lượng ti vi bán được của mỗi cửa hàng trong cả hai tháng 5, 6.
b) Số lượng ti vi mà cả ba cửa hàng bán được trong tháng 5 là bao nhiêu chiếc?
a) Số lượng ti vi bán được của cửa hàng 1 trong tháng 5 thì nhỏ hơn số lượng ti vi bán được trong tháng 6 (vì 30 < 47).
Số lượng ti vi bán được của cửa hàng 2 trong tháng 5 thì nhỏ hơn số lượng ti vi bán được trong tháng 6 (vì 42 < 71).
Số lượng ti vi bán được của cửa hàng 3 trong tháng 5 thì nhỏ hơn số lượng ti vi bán được trong tháng 6 (vì 53 < 88).
Vậy số lượng ti vi bán được của mỗi cửa hàng trong tháng 5 thì nhỏ hơn số lượng ti vi bán được trong tháng 6.
b) Tổng số lượng ti vi bán được của ba cửa hàng trong tháng 5 là:
30 + 42 + 53 = 125 (chiếc)
Vậy tổng số lượng ti vi bán được của ba cửa hàng trong tháng 5 là 125 chiếc.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
1) Hoa đun nước và đo nhiệt độ của nước tại một số thời điểm sau khi bắt đầu đun được kết quả như sau:
Số phút sau khi bắt đầu đun |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Nhiệt độ (oC) |
42 |
75 |
83 |
91 |
98 |
100 |
105 |
a) Hoa đã thu được dữ liệu trên bằng cách nào trong số các cách sau: quan sát, làm thí nghiệm hay lập bảng hỏi?
b) Tìm các giá trị không hợp lý (nếu có) trong dữ liệu về nhiệt độ của nước mà Hoa đo được và giải thích?
2) Bảng dữ liệu ban đầu cho biết điểm kiểm tra môn Ngữ Văn của 10 bạn trong tổ 1 lớp 6B.
6 |
7 |
6 |
5 |
8 |
8 |
7 |
7 |
6 |
5 |
a) Em hãy lập bảng thống kê tương ứng.
b) Hãy cho biết đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê?
1) Quan sát hình bên
a) Chỉ ra các điểm thuộc đoạn thẳng BD, các điểm không thuộc đoạn thẳng BD
b) Chỉ ra các cặp đường thẳng song song.
c) Chỉ ra các cặp đường thẳng cắt nhau và xác định giao điểm.
2) Cho đoạn thẳng MN = 8cm. Gọi R là trung điểm của MN.
a) Tính MR, RN.
b) Lấy hai điểm P và Q trên đoạn MN sao cho MP = NQ = 3 cm.
Điểm R có là trung điểm của PQ không? Vì sao?
3) Cho trước 12 điểm trong đó có đúng 4 điểm thẳng hàng. Vẽ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng?
1) Trong hộp có 1 bóng xanh (X), 1 bóng đỏ (Đ) và 1 bóng vàng (V). Hòa lấy ra ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp, ghi màu quả bóng rồi trả nó lại hộp. Kết quả 9 lần lấy bóng cho ở bảng sau:
Lần lấy thứ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Màu bóng |
X |
V |
X |
Đ |
X |
X |
V |
Đ |
V |
a) Hãy cho biết có bao nhiêu kết quả khác nhau có thể xảy ra trong mỗi lần lấy bóng.
b) Nêu hai điều cần chú ý trong mô hình xác xuất của trò chơi trên.
2) Bể bơi mở cửa vào các ngày thứ 3, thứ 5 và thứ 7 hàng tuần. Tuấn chọn ra hai ngày trong tuần để đi bơi. Hãy liệt kê tất cả các kết quả có thể xảy ra.
3) Cùng một lúc, hai bạn Thái và An mỗi người tung một đồng xu. Hãy liệt kê tất cả các kết quả có thể xảy ra.
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số chẵn
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 2
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 1