Thứ bảy, 18/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

05/08/2021 202

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

5.45=  ...

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Ta có: 5.45=5.45=225=15

Vậy chỗ chấm cần điền là 15

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Khẳng định sau đúng hay sai?

Với a,b0, ta có: a.b=a.b

Xem đáp án » 05/08/2021 2,387

Câu 2:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Với x < 0, y0. Rút gọn biểu thức sau:

xy49x2y8=  ...  

Xem đáp án » 05/08/2021 1,037

Câu 3:

Khẳng định sau đúng hay sai?

16+9=16+9

Xem đáp án » 05/08/2021 863

Câu 4:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Kết quả rút gọn biểu thức 10m2.40n2 là

Xem đáp án » 05/08/2021 607

Câu 5:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

45:80=  ...  

Xem đáp án » 05/08/2021 405

Câu 6:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Kết quả rút gọn biểu thức:

1563514=  ...    ...  

Xem đáp án » 05/08/2021 387

Câu 7:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Tính: 36169=  ...    ...  

Xem đáp án » 05/08/2021 285

Câu 8:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Tính giá trị biểu thức: C=a210a+25b2 tại a = 1; b = 2

Đáp án: C = …

Xem đáp án » 05/08/2021 273

Câu 9:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Kết quả rút gọn 2x432x6 (với x < 0) là:

Xem đáp án » 05/08/2021 271

Câu 10:

Điền vào chỗ chấm:

81a4b8=9  ...  b4

Xem đáp án » 05/08/2021 259

Câu 11:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Tính 121.36=  ...

Xem đáp án » 05/08/2021 243

Câu 12:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính giá trị biểu thức: A=4x2+4x+12 tại x = −1

Đáp án A = …

Xem đáp án » 05/08/2021 242

Câu 13:

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:

4925  ...  4925

Xem đáp án » 05/08/2021 225

Câu 14:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

17167+7:7=  ...  

Xem đáp án » 05/08/2021 221

Câu 15:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Giải phương trình 9x2=12

Nghiệm của phương trình là x = …

Xem đáp án » 05/08/2021 202

LÝ THUYẾT

1. Căn bậc hai của một tích

Định lí. Với hai số a và b không âm, ta có a.b=a.b .

Ví dụ 1. Tính:

a) 9.36;

b) 64.121.

Lời giải:

a) 9.36=9  .  36=3.6=18.

b) 64  .  121=64  .  121=8  .  11=88.

Chú ý: Định lí trên có thể mở rộng cho tích của nhiều số không âm.

Ví dụ 2. Ta có thể mở rộng đối với nhiều số không âm, chẳng hạn:

81  .  100.  144=81.100.144.

2. Quy tắc khai phương một tích

Muốn khai phương một tích của các số không âm, ta có thể khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả lại với nhau.

a.b=a.b (với a, b ≥ 0).

Ví dụ 3. Áp dụng khai phương một tích, hãy tính:

a) 169  .  225;

b) 0,25.  1,44  .  3,24.

Lời giải:

a) 169  .  225=169.225=13.15=195;

b) 0,25.  1,44  .  3,24=0,25.1,44.3,24 

= 0,5 . 1,2 . 1,8 = 1,08.

3. Quy tắc nhân các căn bậc hai

Muốn nhân các căn bậc hai của các số không âm, ta có thể nhân các số dưới căn với nhau rồi khai phương kết quả đó.

a.b=a.b (với a, b ≥ 0).

Ví dụ 4. Tính:

a) 3  .  27;

b) 2  .  5.40.

Lời giải:

a) 3  .  27=3.27=81=9.

b) 2  .  5.  40=2  .  5  .  40=400=20.

Chú ý. Một cách tổng quát, với hai biểu thức A và B không âm ta có:

A  .  B=A  .  B.

Đặc biệt, với biểu thức A không âm ta có:

A2=A2=A.

Ví dụ 4. Rút gọn các biểu thức sau:

a) 5a  .  45a với a < 0;

b) 25a4b2.

Lời giải:

a)  5a  .  45a=5a.45a=225a2 

=(15a)2=|15a|=15a (vì a < 0).

b) 25a4b2=25  .  a4.  b2

=5(a2)2.|b|  =5a2.|b|.

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »