Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/07/2024 339

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Tính: 36169=  ...    ...  

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Ta có: 36169=36169=613

Vậy chỗ chấm cần điền là 613

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Khẳng định sau đúng hay sai?

Với a,b0, ta có: a.b=a.b

Xem đáp án » 05/08/2021 2,522

Câu 2:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Với x < 0, y0. Rút gọn biểu thức sau:

xy49x2y8=  ...  

Xem đáp án » 05/08/2021 1,105

Câu 3:

Khẳng định sau đúng hay sai?

16+9=16+9

Xem đáp án » 05/08/2021 943

Câu 4:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Kết quả rút gọn biểu thức 10m2.40n2 là

Xem đáp án » 05/08/2021 671

Câu 5:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

45:80=  ...  

Xem đáp án » 05/08/2021 453

Câu 6:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Kết quả rút gọn biểu thức:

1563514=  ...    ...  

Xem đáp án » 05/08/2021 445

Câu 7:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Kết quả rút gọn 2x432x6 (với x < 0) là:

Xem đáp án » 05/08/2021 317

Câu 8:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Tính giá trị biểu thức: C=a210a+25b2 tại a = 1; b = 2

Đáp án: C = …

Xem đáp án » 05/08/2021 312

Câu 9:

Điền vào chỗ chấm:

81a4b8=9  ...  b4

Xem đáp án » 05/08/2021 303

Câu 10:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Tính 121.36=  ...

Xem đáp án » 05/08/2021 291

Câu 11:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính giá trị biểu thức: A=4x2+4x+12 tại x = −1

Đáp án A = …

Xem đáp án » 05/08/2021 290

Câu 12:

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:

4925  ...  4925

Xem đáp án » 05/08/2021 270

Câu 13:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

17167+7:7=  ...  

Xem đáp án » 05/08/2021 267

Câu 14:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Giải phương trình 9x2=12

Nghiệm của phương trình là x = …

Xem đáp án » 05/08/2021 250

Câu 15:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Với a0. Rút gọn biểu thức sau:

5a3.27a125=...a

Xem đáp án » 05/08/2021 246

LÝ THUYẾT

1. Căn bậc hai của một tích

Định lí. Với hai số a và b không âm, ta có a.b=a.b .

Ví dụ 1. Tính:

a) 9.36;

b) 64.121.

Lời giải:

a) 9.36=9  .  36=3.6=18.

b) 64  .  121=64  .  121=8  .  11=88.

Chú ý: Định lí trên có thể mở rộng cho tích của nhiều số không âm.

Ví dụ 2. Ta có thể mở rộng đối với nhiều số không âm, chẳng hạn:

81  .  100.  144=81.100.144.

2. Quy tắc khai phương một tích

Muốn khai phương một tích của các số không âm, ta có thể khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả lại với nhau.

a.b=a.b (với a, b ≥ 0).

Ví dụ 3. Áp dụng khai phương một tích, hãy tính:

a) 169  .  225;

b) 0,25.  1,44  .  3,24.

Lời giải:

a) 169  .  225=169.225=13.15=195;

b) 0,25.  1,44  .  3,24=0,25.1,44.3,24 

= 0,5 . 1,2 . 1,8 = 1,08.

3. Quy tắc nhân các căn bậc hai

Muốn nhân các căn bậc hai của các số không âm, ta có thể nhân các số dưới căn với nhau rồi khai phương kết quả đó.

a.b=a.b (với a, b ≥ 0).

Ví dụ 4. Tính:

a) 3  .  27;

b) 2  .  5.40.

Lời giải:

a) 3  .  27=3.27=81=9.

b) 2  .  5.  40=2  .  5  .  40=400=20.

Chú ý. Một cách tổng quát, với hai biểu thức A và B không âm ta có:

A  .  B=A  .  B.

Đặc biệt, với biểu thức A không âm ta có:

A2=A2=A.

Ví dụ 4. Rút gọn các biểu thức sau:

a) 5a  .  45a với a < 0;

b) 25a4b2.

Lời giải:

a)  5a  .  45a=5a.45a=225a2 

=(15a)2=|15a|=15a (vì a < 0).

b) 25a4b2=25  .  a4.  b2

=5(a2)2.|b|  =5a2.|b|.

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »