Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

01/07/2024 155

Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Mỗi quần xã thường có một số lượng loài nhất định, khác với quần xã khác

B. Các quần xã ở vùng ôn đới do có điều kiện môi trường phức tạp nên độ đa dạng loài cao hơn các quần xã ở vùng nhiệt đới

Đáp án chính xác

C. Tính đa dạng về loài của quần xã phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: sự cạnh tranh giữa các loài, mối quan hệ động vật ăn thịt - con mồi, sự thay đổi môi trường vô sinh

D. Quần xã càng đa dạng về loài bao nhiêu thì số lượng cá thể của mỗi loài càng ít bấy nhiêu

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Các quần xã ở vùng nhiệt đới đa dạng hơn các quần xã ở vùng ôn đới vì điều kiện môi trường ở vùng nhiệt đới phức tạp hơn.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Trên một mạch của gen ở sinh vật nhân sơ có %G=25% và %X=35%  và gen có tổng số 2340 liên kết hiđrô. Tính theo lý thuyết, số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:

Xem đáp án » 08/10/2021 3,514

Câu 2:

Ở cây hoa phấn (Mirabilis jalapa), kết quả lai thuận nghịch được mô tả như sau:

- Lai thuận: P: ♀ lá xanh  ♂ lá đốm F1 : 100% lá xanh.

- Lai nghịch: P: ♀ lá đốm  ♂ lá xanh F1  : 100% lá đốm.

Nếu cho cây F1 của phép lai thuận tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình ở F2 là

Xem đáp án » 08/10/2021 2,182

Câu 3:

Cho các bước quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể trên tiêu bản cố định:

I.Đặt tiêu bản lên kính hiển vi

II. Quan sát tiêu bản dưới vật kính 40x

III. Quan sát tiêu bản dưới vật kính l0x.

Thứ tự đúng của các bước trên là:

Xem đáp án » 08/10/2021 1,251

Câu 4:

Cho sơ đồ mô tả cơ chế của một dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể:

VietJack

Một học sinh khi quan sát sơ đồ đã đưa ra các kết luận sau:

1. Sơ đồ trên mô tả hiện tượng trao đổi chéo không cân giữa các nhiễm sắc thể trong cặp NST tương đồng

2. Đột biến này có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.

3. Đột biến này có thể làm thay đổi hình dạng và kích thước NST

4. Đột biến này làm thay đổi nhóm liên kết gen.

5. Cá thể mang đột biến này thường bị giảm khả năng sinh sản.

Có bao nhiêu kết luận đúng về trường hợp đột biến trên:

Xem đáp án » 08/10/2021 990

Câu 5:

Khi cho lai giữa cây thuần chủng thân cao, quả ngọt với cây thân thấp, quả chua, F1 thu được toàn cây thân cao, quả ngọt. Cho F1 tự thụ phấn F2 thu được: 27 thân cao, quả ngọt : 21 thân thấp, quả ngọt : 9 thân cao, quả chua : 7 thân thấp, quả chua. Biết rằng tính trạng vị quả do một cặp gen quy định, gen nằm trên NST thường. Cho cây F1 lai phân tích, tỉ lệ kiểu hình thu được ở Fa là:

Xem đáp án » 08/10/2021 976

Câu 6:

Ở một loài động vật có vú gen A quy định tính lông xám là trội hoàn toàn, alen a quy định tính trạng lông trắng là lặn hoàn toàn; Gen B quy định tính trạng chân cao trội hoàn toàn, alen b quy định tính trạng chân thấp lặn hoàn toàn; gen D quy định tính trạng mắt đỏ trội hoàn toàn, alen d quy định tính trạng nâu. Cho phép lai sau: P:AbaBXDxd×ABabXDY

Có hoán vị gen xảy ra ở cả hai bên với tần số giống nhau. Trong các kiểu hình thu được ở F1 thì lông xám, chân thấp, mắt đỏ chiếm 16,23%. Theo lý thuyết tỉ lệ cá thể cái lông trắng, chân cao thuần chủng có mắt đỏ ở F1 là:

Xem đáp án » 08/10/2021 675

Câu 7:

Trên mạch 1 của gen, tổng số nuclêôtit loại A và G bằng 50% tổng số nuclêôtit của mạch. Trên mạch 2 của gen này, tổng số nuclêôtit loại A và X bằng 60% và tổng số nuclêôtit loại X và G bằng 70% tổng số nuclêôtit của mạch, ở mạch hai, tỉ lệ số nuclêôtit loại X so với tổng số nuclêôtit của mạch là:

Xem đáp án » 08/10/2021 614

Câu 8:

Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người. Alen A quy định không bị bệnh N trội hoàn toàn so với alen a quy định bị bệnh N, alen B quy định không bị bệnh M trội hoàn toàn so với alen b quy định bị bệnh M. Hai gen này nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X và giả sử cách nhau 20 cm.

Biết rằng không xảy ra đột biến mới ở tất cả những người trong các gia đình trên. Theo lý thuyết có bao nhiêu kết luận đúng về phả hệ nói trên?

VietJack

I. Người con gái số 5 mang kiểu gen dị hợp hai cặp gen.

II. Người con gái (10) có thể mang alen quy định bệnh M.

III. Xác định được tối đa kiểu gen của 6 người trong các gia đình trên.

IV. Cặp vợ chồng (5) và (6) sinh con thứ hai là con trai có thể không bị bệnh N và M.

V. Xác suất sinh con thứ hai là con gái không bị bệnh N và M của cặp vợ chồng (5) và (6) là 12,5%.

Xem đáp án » 08/10/2021 590

Câu 9:

Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm di truyền của gen lặn nằm trên NST X

Xem đáp án » 08/10/2021 514

Câu 10:

Ở các loài sinh vật lưỡng bội sinh sản hữu tính, mỗi alen trong cặp gen phân li đồng đều về các giao tử khi:

Xem đáp án » 08/10/2021 448

Câu 11:

Cho một quần xã gồm các sinh vật: thực vật, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, hổ, sinh vật phân giải. Chuỗi thức ăn nào sau không thể xảy ra:

Xem đáp án » 08/10/2021 392

Câu 12:

Ứng dụng nào sau đây không dựa trên cơ sở của kỹ thuật di truyền?

(1) Tạo chủng vi khuẩn mang gen có khả năng phân hủy dầu mỏ để phân hủy các vết dầu loang trên biển.

(2) Sử dụng vi khuẩn E. coli để sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người.

(3) Tạo chủng nấm Penicilium có hoạt tính penixilin tăng gấp 200 lần dạng ban đầu.

(4) Tạo bông mang gen có khả năng tự sản xuất ra thuốc trừ sâu.

(5) Tạo ra giống đậu tương có khả năng kháng thuốc diệt cỏ.

(6) Tạo ra nấm men có khả năng sinh trưởng mạnh để sản xuất sinh khối.

Số phương án đúng là:

Xem đáp án » 08/10/2021 390

Câu 13:

Theo dõi quá trình phân bào ở một cơ thể sinh vật lưỡng bội bình thường, người ta vẽ được sơ đồ minh họa sau đây:

VietJack

Cho biết quá trình phân bào bình thường, không xảy ra đột biến. Hình này mô tả:

Xem đáp án » 08/10/2021 340

Câu 14:

Đột biến phát sinh do kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN bởi guanin dạng hiếm (G*) và đột biến gây nên bởi tác nhân 5 - brôm uraxin (5BU) đều làm

Xem đáp án » 08/10/2021 338

Câu 15:

Một nuclêôxôm được cấu tạo từ các thành phần cơ bản là:

Xem đáp án » 08/10/2021 291

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »