I’m sure Luisa was very disappointed when she failed the exam.
A. Luisa must be very disappointed when she failed the exam.
B. Luisa must have been very disappointed when she failed the exam.
C. Luisa may very disappointed when she failed the exam.
D. Luisa could have been very disappointed when she failed the exam.
Ki ến th ức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
must be: chắc có lẽ là
must have done sth: chắc hẳn đã làm gì (chỉ phán đoán)
may + do sth: có thể làm gì (ch ỉ kh ả năng x ảy ra)
could have done sth: có thể đã làm gì
Tạm dịch: Tôi chắ c rằng Luisa đã rất thất vọng khi cô ấy trượt k ỳ thi.
= Luisa chắ c hẳn đã rất thất vọng khi cô trượt k ỳ thi.
Chọ n B
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
The president offered his congratulations to the players when they won the cup.
The mistake in the accounts was not noticed until the figures were re-checked.