I know I can convince Dave that I'm right about that matter.
A. I know I can bring Dave up to my way of thinking on this matter
B. I know I can get Dave round my way of thinking on that matter.
C. I know I can bring Dave round to my way of thinking on this matter.
D. I know I can bring Dave around my way of thinking on this matter.
Kiến th ức: Cụm động từ
Giải thích:
convince = bring sb round to one’s way of thinking: thuyết phục ai đó
bring sb up to V: dạ y dỗ ai để làm việc gì
Tạm dịch: Tôi biết tôi có thể thuyết phụ c Dave r ằng v ề vấn đề này tôi đúng.
= Tôi biết tôi có thể thuyết phục Dave theo suy nghĩ của tôi về vấn đề này.
Chọn C
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
The president offered his congratulations to the players when they won the cup.
The mistake in the accounts was not noticed until the figures were re-checked.