B. He deserves to be praised for his whole life.
C. He should be imprisoned for what he has done.
D. His wrong doings deserve to be forgiven.
Kiến th ức: Cụm động từ
Giải thích:
put away for life: bỏ tù
T ạm dịch: Sau những gì anh ta đã làm, anh ta đáng bị tù chung thân.
A. Anh ta nên đượ c trợ cấp mãi mãi vì cuộc sống tốt đẹp của mình. => sai nghĩa
B. Anh ta x ứng đáng đượ c ca ngợi vì cả cuộc đời c ủa mình. => sai nghĩa
C. Anh ta nên bị bỏ tù vì những gì anh ta đã làm. => đúng
D. Việc làm sai củ a anh ta x ứng đáng được tha thứ. => sai nghĩa
Chọ n C
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
The president offered his congratulations to the players when they won the cup.
The mistake in the accounts was not noticed until the figures were re-checked.