IMG-LOGO

Câu hỏi:

19/07/2024 645

Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là

A. Fe, Cu, Mg.

B. Zn, Fe, Cu.

C. Zn, Fe, Al.

Đáp án chính xác

D. Zn, Fe, Ag.

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là

Xem đáp án » 28/08/2022 43,952

Câu 2:

MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl sinh ra

Xem đáp án » 28/08/2022 39,359

Câu 3:

Cho 0,2 mol Canxi oxit tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là

Xem đáp án » 28/08/2022 25,252

Câu 4:

Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là

Xem đáp án » 28/08/2022 9,942

Câu 5:

Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là

Xem đáp án » 28/08/2022 6,544

Câu 6:

Hòa tan vừa hết 20 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 trong 200 ml dung dịch HCl 3,5M . Khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp là:

Xem đáp án » 28/08/2022 4,457

Câu 7:

Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí và làm đục nước vôi trong là

Xem đáp án » 28/08/2022 3,798

Câu 8:

Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng

Xem đáp án » 28/08/2022 3,535

Câu 9:

Cho phản ứng: BaCO3 + 2X  H2O + Y + CO2. X và Y lần lượt là:

Xem đáp án » 28/08/2022 2,324

Câu 10:

Phản ứng giữa natri hiđroxit và axit sunfuric loãng được gọi là phản ứng

Xem đáp án » 28/08/2022 1,938

Câu 11:

Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là

Xem đáp án » 28/08/2022 1,879

Câu 12:

Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 500 ml dd HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí (đktc). Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là

Xem đáp án » 28/08/2022 1,583

Câu 13:

Hòa tan hết 4,6 gam Na vào H2O được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M  cần để phản ứng hết với dung dịch X là

Xem đáp án » 28/08/2022 1,451

Câu 14:

Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe cần dùng V(ml) dung dịch HCl 2M. Giá trị của V cần tìm là:

Xem đáp án » 28/08/2022 1,346

Câu 15:

Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric loãng. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là:

Xem đáp án » 28/08/2022 1,282

LÝ THUYẾT

I. Tính chất hóa học của axit

1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị màu

- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

- Trong hóa học, quỳ tím là chất chỉ thị màu để nhận biết dung dịch axit.

Bài 3: Tính chất hóa học của axit (ảnh 1)

Hình 1: Dung dịch axit HCl làm quỳ tím đổi màu

2. Axit tác dụng với kim loại

- Dung dịch axit tác dụng được với nhiều kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hiđro.

Ví dụ:

3H2SO4 (dd loãng) + 2Al → Al2(SO4)3 + 3H2 (↑)

Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 (↑)

Bài 3: Tính chất hóa học của axit (ảnh 1)

Hình 2: Nhôm tác dụng với H2SO4 loãng

Chú ý:

- Các kim loại Hg, Cu, Ag, Au, Pt …không tác dụng với HCl, H2SO4 loãng.

- Các kim loại có nhiều hóa trị như Fe, Cr … phản ứng với HCl, H2SO4 loãng thu được muối, trong đó kim loại ở mức hóa trị thấp. Ví dụ:

2HCl + Fe → FeCl2H2 (↑)

- Axit HNO3H2SO4 đặc tác dụng được với nhiều kim loại nhưng không giải phóng khí hiđro. Ví dụ:

Cu + 2H2SO4 đặc to CuSO4 + SO2↑ + 2H2O

3Cu + 8HNO3 loãng → 3Cu(NO3)2 + 2NO ↑ + 4H2O

3. Axit tác dụng với bazơ

Tổng quát: Axit + bazơ → muối + H2O

Ví dụ:          

Bài 3: Tính chất hóa học của axit (ảnh 1)

Phản ứng của axit với bazơ được gọi là phản ứng trung hòa.

 4. Axit tác dụng với oxit bazơ

Tổng quát: Axit + oxit bazơ → muối + H2O

Ví dụ:              

Bài 3: Tính chất hóa học của axit (ảnh 1)

Hình 3: CuO tác dụng với HCl

5. Axit tác dụng với muối

Tổng quát: Axit + muối → axit mới + muối mới

Ví dụ:

Bài 3: Tính chất hóa học của axit (ảnh 1)

II. Axit mạnh và axit yếu

Dựa vào tính chất hóa học, axit được phân làm 2 loại:

+ Axit mạnh như HCl, H2SO4, HNO3,…

+ Axit yếu như H2S, H2CO3,…

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »