When/ I/ ten/ begin/ play football.
A. When I was ten, I began to play football.
B. When I was ten, I begin to play football.
C. When I am ten, I began to play football.
D. When I was ten, I began play football.
Đáp án: A
Câu đang diễn tả một sự việc trong quá khứ của người nói (Khi tôi 10 tuổi)
=> Thời quá khứ đơn
To begin sth: bắt đầu việc gì
To begin to-V/V-ing: bắt đầu làm gì
Dịch nghĩa: Khi tôi 10 tuổi, tôi đã bắt đầu học chơi đá bóng.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Eat / healthy/ be / important / part / maintain / good / health.
Tìm lỗi sai trong các câu sau
Some people have a very bad habit in littering in public
We / should / balance / calories / we / get / from / food / with / calories / we / use / physical activity.
Tìm lỗi sai trong các câu sau
In prevent flu, we should keep our hands clean, our feet warm.
Tìm lỗi sai trong các câu sau
People who live in a dusty area often suffer on diseases.