Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 2: Writing có đáp án
-
401 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Tìm lỗi sai trong các câu sau.
Laughing is good with health.
Đáp án: C
Sửa lại: Laughing is good for health. (Việc cười thì tốt cho sức khỏe)
Câu 2:
Tìm lỗi sai trong các câu sau
Some people have a very bad habit in littering in public
Đáp án: D
Sửa lại: Some people have a very bad habit of littering in public. (Nhiều người có một thói quen xấu: xả rác nơi công cộng)
Câu 3:
Tìm lỗi sai trong các câu sau
People who live in a dusty area often suffer on diseases.
Đáp án: D
To suffer from sth/V-ing: chịu đựng điều gì/chịu đựng từ việc làm gì
Sửa lại: People who live in a dusty area often suffer from diseases. (Những người sống ở khu vực ô nhiễm thường phải chịu đựng bệnh tật)
Câu 4:
Tìm lỗi sai trong các câu sau
In prevent flu, we should keep our hands clean, our feet warm.
Đáp án: A
Sửa lại: To prevent flu, we should keep our hands clean, our feet warm. (Để tránh bệnh cúm, chúng ta nên giữ tay sạch và chân ấm)
Câu 5:
Tìm lỗi sai trong các câu sau
She has a sore throat yesterday.
Đáp án: B
“Yesterday” (ngày hôm qua) là dấu hiệu của quá khứ đơn
Sửa lại: She had a sore throat yesterday. (Hôm qua cô ấy bị đau họng)
Câu 6:
Do / exercise / regularly / help / you / stay / healthy.
Đáp án: A
“Doing exercise regularly” (việc tập thể dục thường xuyên) là danh từ không đếm được
=> Trong thời HTĐ, động từ đi kèm phải chia thêm -s/-es
Dịch nghĩa: Tập thể dục thường xuyên giúp bạn khỏe mạnh.
Câu 7:
We / need / calories / or / energy / do / things / every day.
Đáp án: D
To need sbd/sth to do sth: cần ai/cái gì để làm gì
Dịch nghĩa: Chúng ta cần calo hoặc năng lượng để làm nhiều thứ mỗi ngày.
Câu 8:
We / should / balance / calories / we / get / from / food / with / calories / we / use / physical activity.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Chúng ta cần cân đối calo ta lấy từ thức ăn với calo ta dùng cho hoạt động vật lí.
Câu 9:
Eat / healthy/ be / important / part / maintain / good / health.
Đáp án: C
“Eat” (ăn) là động từ => Cần đi kèm với trạng từ “healthily” để bổ nghĩa
To maintain (sth): duy trì (cái gì) (v)
Dịch nghĩa: Ăn uống lành mạnh là một phần quan trọng để duy trì sức khỏe tốt.
Câu 10:
Eat / less / sweet / food / and / more / fruit / vegetables.
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Hãy ăn ít đồ ngọt và ăn nhiều rau củ hơn
Câu 11:
Drink / lots / water / be / good / our health.
Đáp án: A
“Drinking lots of water” (Việc uống nhiều nước) là danh từ không đếm được làm chủ ngữ
=> Động từ to be đi kèm trong HTĐ là “is”
Dịch nghĩa: Việc uống nhiều nước thì tốt cho sức khỏe của chúng ta.
Câu 12:
I / have / toothache / so / I / have to / see / dentist.
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Tôi bị đau răng nên tôi phải đến nha sĩ.
Câu 13:
Watch / much / TV / not / good / your eyes.
Đáp án: D
“Watching too much TV” (Việc xem quá nhiều TV) là danh từ không đếm được làm chủ ngữ
=> Động từ to be đi kèm trong HTĐ là “is”
Dịch nghĩa: Việc xem TV quá nhiều không tốt cho mắt của chúng ta.
Câu 14:
Calories / important / human / health.
Đáp án: A
“Calories” là số nhiều của “calorie”
Dịch nghĩa: Calo thì quan trọng với sức khỏe con người.
Câu 15:
When/ I/ ten/ begin/ play football.
Đáp án: A
Câu đang diễn tả một sự việc trong quá khứ của người nói (Khi tôi 10 tuổi)
=> Thời quá khứ đơn
To begin sth: bắt đầu việc gì
To begin to-V/V-ing: bắt đầu làm gì
Dịch nghĩa: Khi tôi 10 tuổi, tôi đã bắt đầu học chơi đá bóng.