A. much
B. more
C. less
D. a lot
More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì
Less+danh từ: ít hơn thứ gì
Much+danh từ không đếm được:nhiều thứ gì
=> Eat less high fat food is good for your health.
Tạm dịch: Ăn ít thực phẩm giàu chất béo sẽ tốt cho sức khỏe của bạn.
Đáp án cần chọn là: C
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
When you have a temperature, you should drink more water and rest _____.
Drink ........... water but .............. coffee.
Spend........... time playing sports.