A. little/less
B. much/more
C. less/more
D. more/less
Much+danh từ không đếm được:nhiều thứ gì
More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì
Less+danh từ: ít hơn thứ gì
Litte+ danh từ: một ít thứ gì
=> You should eat less junk food and eat more fruits and vegetables.
Tạm dịch: Bạn nên ăn ít đồ ăn vặt và ăn nhiều hoa quả và rau củ.
Đáp án cần chọn là: C
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
When you have a temperature, you should drink more water and rest _____.
Drink ........... water but .............. coffee.
Spend........... time playing sports.