Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Luyện bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 2: Healthy

Luyện bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 2: Healthy

Bài 2: Ngữ pháp với câu mệnh lệnh more và less

  • 1212 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer.

You have a toothache. Eat ____ candy.

Xem đáp án

Much+Danh từ không đếm được: nhiều thứ gì

More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì

Less+ danh từ: ít hơn thứ gì

=> You have a toothache. Eat less candy.

Tạm dịch: Bạn bị đau răng. Ăn ít kẹo đi.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 2:

Choose the best answer.

Get up early and do ____ exercise.

Xem đáp án

More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì

Less+ danh từ: ít hơn thứ gì

The most+adj+n: thứ gì đó nhất về đặc điểm gì

Many+danh từ đếm được số nhiều: nhiều thứ gì

=> Get up early and do more exercise.

Tạm dịch: Dậy sớm và tập thể dục nhiều hơn.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

Choose the best answer.

The examination is coming, watch _____ TV.

Xem đáp án

Most + N = hầu hết ai/cái gì

Less+ danh từ: ít hơn thứ gì

=> The examination is coming, watch less TV.

Tạm dịch: Kỳ thi sắp đến, xem ít TV đi.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Choose the best answer.

You are putting on weight, eat _____ fast food

Xem đáp án

Less+ danh từ: ít hơn thứ gì

Many+danh từ đếm được số nhiều: nhiều thứ gì

Much+Danh từ không đếm được: nhiều thứ gì

=> You are putting on weight, eat less fast food.

Tạm dịch: Bạn đang tăng cân, ăn ít thức ăn nhanh đi

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Choose the best answer.

The doctor advised him to play more sports and ____ computer games.

Xem đáp án

More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì

Least+ danh từ: ít nhất thứ gì

So sánh nhất của “little” là “the least” => the least + N

Less+danh từ: ít hơn thứ gì

=> The doctor advised him to play more sports and less computer games.

Tạm dịch: Bác sĩ khuyên anh nên chơi thể thao nhiều hơn và ít chơi trò chơi trên máy tính hơn.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Choose the best answer.

You have a cough, drink ______ warm water.

Xem đáp án

Many+danh từ đếm được số nhiều: nhiều thứ gì

More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì

The least+n: ít nhất thứ gì (so sánh nhất)

- a lot of + N: có rất nhiều ...

=> You have a cough, drink more warm water.

Tạm dịch: Bạn bị ho, uống nhiều nước ấm hơn nhé.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 7:

Choose the best answer.

Lousie, you should drink _____ water, your skin looks bad.

Xem đáp án

Most + N = hầu hết ai/cái gì

So sánh nhất của “little” là “the least” => the least + N

Less+danh từ: ít hơn thứ gì

Most + N ( đi với danh từ không xác định ) = hầu hết

=> Lousie, you should drink more water, your skin looks bad.

Tạm dịch: Lousie, bạn nên uống nhiều nước hơn, da bạn trông xấu.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

Choose the best answer.

Eat ____ high fat food is good for your health.

Xem đáp án

More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì

Less+danh từ: ít hơn thứ gì

Much+danh từ không đếm được:nhiều thứ gì

=> Eat less high fat food is good for your health.

Tạm dịch: Ăn ít thực phẩm giàu chất béo sẽ tốt cho sức khỏe của bạn.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

Choose the best answer.

You need to spend _____ time playing computer

Xem đáp án

Much+danh từ không đếm được:nhiều thứ gì

More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì

Less+danh từ: ít hơn thứ gì

=> You need to spend less time playing computer.

Tạm dịch: Bạn cần dành ít hơn thời gian chơi máy tính.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

Choose the best answer.

 

When you have a fever, you should drink more water, stay in bed and relax _____.

Xem đáp án

Much+danh từ không đếm được:nhiều thứ gì

More: nhiều hơn

Less+danh từ: ít hơn thứ gì

Most + N = hầu hết ai/cái gì

“More” trong câu lúc này đóng vai trò là trạng từ bổ nghĩa cho “relax”

=> When you have a fever, you should drink more water, stay in bed and relax more

Tạm dịch: Khi bạn bị sốt, bạn nên uống nhiều nước, ngủ trên giường và nghỉ ngơi nhiều hơn.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 11:

Choose the best answer.

You should eat ______ junk food and eat ________ fruits and vegetables.

Xem đáp án

Much+danh từ không đếm được:nhiều thứ gì

More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì

Less+danh từ: ít hơn thứ gì

Litte+ danh từ: một ít thứ gì

=> You should eat less junk food and eat more fruits and vegetables.

Tạm dịch: Bạn nên ăn ít đồ ăn vặt và ăn nhiều hoa quả và rau củ.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 12:

Choose the best answer.

You shouldn’t eat _____ meat at night.

Xem đáp án

Much+danh từ không đếm được:nhiều thứ gì

Less+danh từ: ít hơn thứ gì

Most + N ( đi với danh từ không xác định ) = hầu hết

The most+adj+n: thứ gì đó nhất về đặc điểm gì

=> You shouldn’t eat much meat at night.

Tạm dịch: Bạn không nên ăn nhiêù thịt vào buổi đêm

Đáp án cần chọn là: B


Câu 13:

Choose the best answer.

When you have a temperature, you should drink more water and rest _____.

Xem đáp án

Most + N ( đi với danh từ không xác định ) = hầu hết

Less+danh từ: ít hơn thứ gì

More: nhiều hơn

a little+danh từ không đếm được: một số ít thứ gì

=> When you have a temperature, you should drink more water and rest more.

Tạm dịch: Khi bạn bị sốt, bạn nên uống nhiều nước và nghỉ ngơi nhiều hơn.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 14:

Choose the best answer.

Most people should do more ______.

Xem đáp án

Exercise: bài tập thể dục (n), tập luyện (v)

Trick: lừa (v), mưu mẹo (n)

Well: tốt, khỏe (adv)

Weak: yếu (adj)

=> Most people should do more exercises

Tạm dịch: Mọi người nên tập thể dục nhiều hơn.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 15:

Choose the best answer.

My family decided to use _____ electricity by using more solar energy instead.

Xem đáp án

Much+danh từ không đếm được:nhiều thứ gì

More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì

Less+danh từ: ít hơn thứ gì

Fewer+danh từ đếm đượcít hơn thứ gì

=> My family decided to use less electricity by using more solar energy instead.

Tạm dịch: Gia đình tôi quyết dịnh sử dụng ít điện hơn bằng cách sử dụng năng lượng mặt trời để thay thể

Đáp án cần chọn là: B


Câu 16:

Complete the following sentences with “more” or “less”

Eat.............. meat but.................vegetables.

Xem đáp án

More: nhiều hơn, less: ít đi

Đáp án: Eat less meat but more vegetables.

Tạm dịch: Ăn ít thịt nhưng nhiều rau hơn.


Câu 17:

Complete the following sentences with “more” or “less”

Drink ........... water but .............. coffee.

Xem đáp án

More: nhiều hơn, less: ít đi

Đáp án: Drink more water but less coffee.

Tạm dịch: uống nhiều nước hơn và ít cà phê đi


Câu 18:

Complete the following sentences with “more” or “less”

Spend...........  time playing sports.

Xem đáp án

More: nhiều hơn, less: ít đi

Tạm dịch: Dành nhiều thời gian hơn để chơi thể thao.

Đáp án: Spend more time playing sports


Câu 19:

Complete the following sentences with “more” or “less”

You need to spend .............time playing computer.

Xem đáp án

More: nhiều hơn, less: ít đi

Tạm dịch: Bạn cần dành ít thời gian chơi máy tính.

Đáp án: You need to spend less time playing computer.


Câu 20:

Complete the following sentences with “more” or “less”

Spend...............money buying junk food.

Xem đáp án

More: nhiều hơn, less: ít đi

Tạm dịch: Chi ít tiền mua đồ ăn vặt đi

Đáp án:  Spend less money buying junk food.


Bắt đầu thi ngay