Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

21/07/2024 219

Lai giữa con đực cánh dài, mắt đỏ với cái cánh dài, mắt đỏ, F1 thu được tỉ lệ kiểu hình 14,75% con đực mắt đỏ, cánh dài; 18,75% đực mắt hồng, cánh dài; 6,25% đực mắt hồng, cánh cụt; 4% đực mắt đỏ, cánh cụt; 4% đực mắt trắng, cánh dài; 2,25% đực mắt trắng, cánh cụt; 29,5% cái mắt đỏ, cánh dài; 8% cái mắt đỏ, cánh cụt; 8% cái mắt hồng, cánh dài; 4,5% cái mắt hồng, cánh cụt. Biết kích thước cánh 1 cặp alen quy định (D,d), con đực có cặp nhiễm sắc thể giới tính XY. Kiểu gen của P là:

AABabXDXd×ABabXDY

Đáp án chính xác

BADadXBXb×ADadXBY

CAaBDbd×AaBDbd

DAdaDXBXb×AdaDXBY

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

A

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Trong trường hợp với n cặp gen dị hợp phân li độc lập, các alen trội không hoàn toàn so với alen lặn thì số lượng các loại kiểu hình được xác định theo công thức nào?

Xem đáp án » 12/11/2021 2,710

Câu 2:

Ở một loài thực vật, kiểu gen AA quy định hoa đỏ, Aa quy định hoa hồng và aa quy định hoa trắng. Một quần thể của loài này gồm 560 cây hoa đỏ, 280 cây hoa hồng và 160 cây hoa trắng. Khi các cây trong quần thể giao phấn ngẫu nhiên đưa đến trạng thái cân bằng di truyền thì cấu trúc di truyền của quần thế này là:

Xem đáp án » 12/11/2021 1,839

Câu 3:

Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình gen ở đời con là 1:1:1:1:2:2?

Xem đáp án » 12/11/2021 1,665

Câu 4:

Một loài thực vật, gen A: cây cao, gen a: cây thấp; gen B: quả đỏ, gen b: quả trắng, cho cây có kiểu gen AbaB giao phối với cây có kiểu gen AbaB . Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là:

Xem đáp án » 12/11/2021 1,269

Câu 5:

Loài có 2n = 10, trên mỗi cặp NST xét một cặp gen. Một cơ thể sau quá trình giảm phân tạo tinh trùng thấy tạo ra 8 loại giao tử khác nhau. Có các nhận định về quá trình giảm phân của loài nói trên như sau:

(1) Có 3 cặp NST mang ba cặp gen dị hợp.

(2) Có 4 tế bào thực hiện giảm phân.

(3) Loài này tối đa tạo ra 32 loại giao tử khác nhau.

(4) Trong quá trình giảm phân có 2 cặp NST không phân li trong phân bào I.

Xem đáp án » 12/11/2021 1,032

Câu 6:

Biết quá trình giảm phân không xảy ra trao đổi đoạn và không xảy ra đột biến, tỉ lệ xuất hiện hợp tử mang 1 NST đời ông nội và tất cả NST đời bà ngoại là bao nhiêu? Biết rằng 1 tế bào sinh dưỡng của loài có 44 NST

Xem đáp án » 12/11/2021 834

Câu 7:

Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về di truyền trung gian?

(1) Sự di truyền của một tính trạng.

(2) Hiện tượng kiểu gen dị hợp biểu hiện kiểu hình trung gian.

(3) Có tỉ lệ phân li kiểu gen giống tỉ lệ phân li kiểu hình.

(4) Do alen trội không lấn át hoàn toàn alen lặn.

Xem đáp án » 12/11/2021 732

Câu 8:

Sự di truyền nhóm máu A, B, AB, O ở người do một gen trên NST thường có 3 alen chi phối và mối quan hệ trội lặn như sau: IA = IB > IO. Trong một quần thể người cân bằng di truyền, nhóm máu O chiếm 4%, nhóm máu B chiếm 21%. Tỉ lệ người nhóm máu A là:

Xem đáp án » 12/11/2021 677

Câu 9:

Hình vẽ sau mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng:

Hình vẽ sau mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng (ảnh 1)

Xem đáp án » 12/11/2021 519

Câu 10:

Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền nhóm máu hệ ABO và một bệnh M ở người do 2 locut thuộc 2 cặp NST khác nhau quy định. Biết rằng, bệnh M trong phả hệ là do một trong 2 alen có quan hệ trội lặn hoàn toàn của một gen quy định; gen quy định nhóm máu gồm 3 alen IA, IB, IO, trong đó alen IA quy định nhóm máu A, alen IB quy định nhóm máu B đều trội hoàn toàn so với alen IO quy định nhóm máu O và quần thể này đang ở trạng thái cân bằng di truyền về tính trạng nhóm máu với 4% số người có nhóm máu O và 21% số người có nhóm máu B.

Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền  (ảnh 1)

Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

(1) Có 5 người chưa xác định được kiểu gen về bệnh M.

(2) Có tối đa 10 người mang kiểu gen đồng hợp về nhóm máu.

(3) Xác suất để người III14 mang kiểu gen dị hợp về nhóm máu là 63,64%.

(4) Khả năng cặp vợ chồng III13 và III14 sinh một đứa con mang kiểu gen dị hợp về cả hai tính trạng là 47,73%.

Xem đáp án » 12/11/2021 501

Câu 11:

Bộ ba nào sau đây mã hóa axitamin foocmin mêtiônin ở sinh vật nhân sơ?

Xem đáp án » 12/11/2021 464

Câu 12:

Trong một thời gian dài, trong các sách hướng dẫn về các loài chim đã liệt kê chim chích Myrther và chim chích Audubon là hai loài khác nhau. Gần đây, 2 loài chim này lại được các nhà khoa học phân thành các dạng phương đông và dạng phương tây của cùng một loài chim chích phao câu vàng. Trong những nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định đúng về ví dụ trên?

(1) Hai dạng chim chích trên sống ở các vùng địa lí khác nhau nên chúng thuộc hai loài khác nhau.

(2) Chim chích phao câu vàng phương đông và chim chích phao câu vàng phương tây có khu vực phân bố khác nhau.

(3) Do thuộc cùng một loài, nên quần thể chim chích phao câu vàng phương đông và quần thể chim chích phao câu vàng phương tây có vốn gen chung và có thành phần kiểu gen giống nhau.

(4) Trong tự nhiên, hai dạng chim chích này có sự cách li địa lí với nhau nên chúng ít gặp gỡ để giao phối với nhau và sinh ra con bất thụ.

(5) Bằng chứng thuyết phục nhất chứng minh hai dạng này thuộc cùng một loài là chúng có khả năng giao phối với nhau và đời con của chúng có sức sống, có khả năng sinh sản.

(6) Vì hai dạng chim chích trên có cùng chung nhu cầu về thức ăn và rất giống nhau về màu sắc nên chúng thuộc cùng một loài.

Xem đáp án » 12/11/2021 464

Câu 13:

Một ADN có số liên kết hiđrô giữa các cặp G và X bằng 1,5 số liên kết hiđrô giữa các cặp A và T. Tỉ lệ % tương ứng nuclêôtit của ADN lần lượt là:

Xem đáp án » 12/11/2021 463

Câu 14:

Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của giun đất thích ứng với sự trao đổi khí?

Xem đáp án » 12/11/2021 401

Câu 15:

Khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây là sai?

Xem đáp án » 12/11/2021 346

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »