Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy. Gọi M là điểm nằm trên tia Ox và cách O một khoảng bằng 2 cm. Gọi N là điểm nằm trên tia Oy và cách O một khoảng bằng 3 cm. Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng MN.
Cách vẽ hình theo các bước như sau:
Dùng thước thẳng vẽ đoạn thẳng xy bất kỳ. Lấy điểm O thuộc đường thẳng xy và chia xy thành hai phần: Ox và Oy là hai tia đối nhau.
Trên tia Ox đặt thước thẳng chia đơn vị cm và trùng với đường thẳng sao cho vạch 0 của thước trùng với điểm O đoạn thẳng. Tại vị trí chia đoạn 2 cm trên thước kẻ tại đó là điểm M.
Tương tự trên tia Oy đặt thước thẳng sao cho vạch 0 trùng với điểm O và tại vị trí vạch chỉ 3 cm là điểm N, ta được các đường thẳng và điểm như hình vẽ.
Ta có: Điểm O nằm trên đường thẳng xy nên hai tia Ox và Oy là hai tia đối nhau.
Điểm M nằm trên tia Ox và điểm N nằm trên tia Oy nên O nằm giữa hai điểm M và N.
Mà OM = 2 cm; ON = 3 cm;
Do đó độ dài đoạn thẳng MN là:
MN = MO + ON = 2 + 3 = 5 cm.
Vậy MN = 5 cm.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Tung hai đồng xu cân đối và đồng chất 30 lần ta được kết quả như bảng dưới đây:
Sự kiện |
Hai mặt sấp |
Một mặt sấp, một mặt ngửa |
Hai mặt ngửa |
Số lần |
6 |
14 |
10 |
Xác suất thực nghiệm xuất hiện sự kiện một mặt sấp, một mặt ngửa là:
a) Cho bảng thống kê sau:
Thể loại phim |
Hành động |
Khoa học viễn tưởng |
Hoạt hình |
Hài |
Số lượng bạn yêu thích |
6 |
5 |
12 |
8 |
Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên.
Tung đồng xu một lần. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu?
Gọi I là trung điểm đoạn thẳng AB. Nếu AB = 6 cm thì độ dài đoạn thẳng IB bằng?
Dữ liệu nào không hợp lí trong dãy dữ liệu sau?
Tên một số loài động vật ăn cỏ: Trâu, bò, hổ, dê, ngựa, nai.
b) Trong một hộp có một số bút bi xanh và một số bút bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên một chiếc bút từ hộp xem màu rồi trả lại vào hộp. Lặp lại hoạt động trên 60 lần, ta được kết quả như sau:
Loại bút |
Bút bi xanh |
Bút bi đỏ |
Số lần |
48 |
12 |
Biểu đồ tranh ở bên cho biết món ăn sáng yêu thích của các bạn trong lớp. Có bao nhiêu bạn trong lớp thích món bánh mì?
Phở |
☺☺ |
Bánh mì |
☺☺☺☺ |
Bún |
☺ |
Xôi |
☺☺ |
(Mỗi ☺ ứng với 5 bạn) |
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số chẵn
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 2
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 1